Home / Tiếng Nhật giao tiếp / Kaiwa thực tế trong cuộc sống – Phần 1

Kaiwa thực tế trong cuộc sống – Phần 1

Kaiwa thực tế trong cuộc sống – Phần 1
Những câu tiếng Nhật giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày.

Tiếng Nhật Romaji Nghĩa
どうしましたか? Doushimashitaka? Sao thế?
どう致しまして Douitashimashite Không có chi (đáp lại lời cảm ơn)
どうぞ Douzo Xin mời
そうしましょう Soushimashou Hãy làm thế đi
いくらですか Ikuradesuka Giá bao nhiêu tiền?
どのくらいかかりますか Donokurai kakarimasuka Mất bao lâu?
いくつありますか Ikutsu arimasuka Có bao nhiêu cái?
道に 迷ってしまった Michi ni mayotte shimatta Tôi bị lạc mất rồi
どなたに聞けばいいでしょうか Donata ni kikebaiideshouka Tôi nên hỏi ai?
お先にどうぞ Osaki ni douzo Xin mời đi trước
どなたですか Donatadesuka Ai thế ạ?
なぜですか Nazedesuka Tại sao?
何ですか Nandesuka Cái gì vậy?
何時ですか Nanjidesuka Mấy giờ?
待って Matte Khoan đã
見て Mite Nhìn kìa
助けて Tasukete Giúp tôi với
お疲れ様です Otsukaresamadesu Bạn đã vất vả rồi
お先に 失礼します Osakini shitsureishimasu Tôi xin phép về trước
お大事に Odaijini Bạn hãy nhanh khỏi bệnh nhé
正しいです Tadashiidesu Đúng rồi!
違います Chigaimasu Sai rồi!
私 は、そう思 いません Watashi wa sou omoimasen Tôi không nghĩ như vậy
しかたがない Shikataganai Không còn cách nào khác
信じられない Shinjirarenai Không thể tin được!
大丈夫です Daijoubudesu Tôi ổn
落ち着けよ Ochitsukeyo Bình tĩnh nào!
びっくりした Bikkurishita Bất ngờ quá!
残念です Zannendesu Tiếc quá!
冗談でしょう Joudandeshou Bạn đang đùa chắc!
行ってきます Ittekimasu Tôi đi đây
いっていらっしゃい Itteirasshai Bạn đi nhé
ただいま Tadaima Tôi đã về rồi đây
お帰りなさい Okaerinasai Bạn đã về đấy à
すみません, もういちどおねがいします Sumimasen, mou ichido onegaishimasu Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại không?
いいてんきですね Iitenkidesune Thời tiết đẹp nhỉ
ごめんください Gomenkudasai Có ai ở nhà không?
どうぞ おあがりください Douzo oagari kudasai Xin mời anh chị vào nhà!
いらっしゃい Irasshai Rất hoan nghênh anh chị đến chơi!
おじゃまします Ojamashimasu Tôi xin phép
きれいですね Kireidesune Đẹp quá!
近くにバスステーションがありますか Chikaku nni basusutēshon ga arimasuka Có trạm xe bus nào gần  đây không?
どうすればいいですか Dousureba iidesuka Tôi nên làm gì?
いただきます Itadakimasu Mời mọi người dùng bữa (nói trước bữa ăn)
ごちそうさまでした Gochisousamadeshita Cảm ơn vì bữa ăn (nói sau khi ăn)

Xem thêm bài:
1500 Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật đầy đủ PDF
Kaiwa thực tế trong công xưởng, nhà máy – Phần 1