Home / Tiếng Nhật giao tiếp / Kaiwa tiếng Nhật bài 2: Đối thoại cơ bản – Phần 2

Kaiwa tiếng Nhật bài 2: Đối thoại cơ bản – Phần 2

Kaiwa tiếng Nhật bài 2: Đối thoại cơ bản – Phần 2
Học Kaiwa N5 Tiếng Nhật giao tiếp sơ cấp

 

III: Nói Cảm Ơn / Xin lỗi trong tiếng Nhật

1. ありがとう。
Arigatou.
Cảm ơn.

2. 本当にありがとう。
Hontouni arigatou.
Vô cùng cảm ơn.

3. それをとても感謝します。
Sore wo totemo kansha shi masu.
Tôi rất cảm kích vì điều đó.

4. ご親切に感謝します。
Go shinsetsu ni kansha shi masu.
Cảm ơn lòng tốt của bạn.

5. お世話になりました。
Osewa ni nari mashita.
Cảm ơn đã quan tâm chăm sóc.

 

6. お疲れさまでした。
Otsukaresama deshita.
Bạn đã vất vả rồi.

7. ごちそうさまでした。
Gochisousama deshita.
Cảm ơn vì bữa ăn.

8. どういたしまして。
Douitashimashite.
Không có gì đâu.

9. ごめんなさい。
Gomennasai.
Xin lỗi.

10. すみません。
Sumimasen.
Xin Iôi. (trang trong hon ごめんなさい)

 

11. 失礼しました。
Shitsurei shimashita.
Xin lỗi đã làm phiền.

12. 気にしないでください。
Ki ni shi nai de kudasai.
Đừng để tâm.

13. 許してください。
Yurushite kudasai.
Xin hãy tha lỗi cho tôi.

14. 後悔しています。
Koukai shite imasu.
Tôi rất hối hận.

 

IV: Nói Mời/ Thăm hỏi trong tiếng Nhật

1. 私の家に来ませんか?
Watashi no ie ni kimasen ka?
Bạn đến nhà tôi không?

2. パーティーに招待します。
Patii ni shoutai shi masu.
Mời bạn đến bữa tiệc.

3. あなたの家に遊びに行ってもいいですか?
Anata no ie ni asobi ni itte mo ii desu ka?
Tôi qua nhà bạn chơi được chứ?

4. どうぞ、歓迎します。
Douzo, kangei shimasu.
Xin mời, hoan nghênh bạn.

5. お招きありがとうございます。
Omaneki arigatou gozaimasu.
Cảm ơn vì đã mời tôi.

 

6. どうぞお入りください。
Douzo ohairikudasai.
Mời vào.

7. どうぞこちらへ。
Douzo kochira e.
Mời đi hướng này.

8. コーヒーはいかがですか?
Koohii wa ikaga desu ka?
Bạn dùng cà phê chứ?

9. くつろいでください。
Kutsuroi de kudasai.
Xin cứ tự nhiên như ở nhà.

10. すてきなお宅ですね。
Suteki na o taku desu ne.
Căn nhà đẹp nhỉ.

 

11. お庭が本当に素敵ですね。
O niwa ga hontouni suteki desu ne.
Khu vườn thực sự rất đẹp.

12. 楽しい時間を過ごしました。
Tanoshii jikan wo sugoshi mashita.
Tôi đã có một quãng thời gian rất vui.

13. 帰らなければなりません。
Kaera nakereba narimasen.
Tôi phải về.

14. もう少しいてください。
Mousukoshi ite kudasai.
Hãy ở lại thêm lát nữa.

15. 帰らないといけないなんてちょっと残念。
Kaeranai to ikenai nante chotto zannen.
Bạn phải về thật là tiếc.

16. 家まで送ります。
le made okuri masu.
Tôi sẽ đưa bạn về đến nhà.

17.  門まで送ります。
Mon made okuri masu.
Tôi sẽ đưa bạn đến cổng.

Xem thêm:
Kaiwa tiếng Nhật dùng khi thể hiện sự hối hận
5 Ngữ Pháp giúp bạn Kaiwa tiếng Nhật hay hơn