Home / Từ vựng / Các liên từ trong tiếng Nhật cần nhớ

Các liên từ trong tiếng Nhật cần nhớ

Các liên từ trong tiếng Nhật cần nhớ
Các từ nối trong tiếng Nhật dùng trong đọc hiểu

1. Những từ bổ sung thông tin

さらに(更に) : hơn nữa, vả lại, ngoài ra
それに(其れに) bên cạnh đó, hơn thế nữa, vả lại
そのうえ(その上) bên cạnh đó, ngoài ra, hơn thế nữa, hơn nữa là
それから(其れから) Sau đó, từ sau đó, do đó, tiếp đó nữa
また(又): lại còn, hơn nữa, ngoài ra, bên cạnh đó, hơn thế nữa

2. Những từ chỉ lựa chọn

あるいは(或いは) :hoặc, hoặc là
それとも(其れ共): hoặc, hay, hoặc là
または( 又は): hoặc, hoặc là, nếu không thì

3. Những từ chỉ kết luận

すなわち (即ち): có nghĩa là, cũng chính là nói, tức là, nghĩa là
つまり (詰まり) : tóm lại, tóm lại là, tức là, cũng chính là
なぜなら (何故なら): bởi vì làm, do là, nếu nói là do sao thì…
よいするに: Tóm lại là, chung quy lại là, đơn giản mà nói

4. Những từ chuyển đổi chủ đề

さて: nào…., và sau đây, và bây giờ
それでは: trong trường hợp đó, sau đó, vậy thì
ところで: thế còn, có điều là, chỉ có điều, song

5. Những từ thể hiện ý chính nằm ở đoạn sau

したがって: sở dĩ, vì vậy, do vậy
それなら: Nếu như thế, trong trường hợp đó thì, nếu nói như vậy thì
そうすると: Nếu nói như thế, nếu làm như thế thì
しかし: nhưng, tuy nhiên

Xem thêm:
Từ dùng để hỏi trong tiếng Nhật
Các Liên Từ đi với それ trong giao tiếp tiếng Nhật