Kaiwa thực tế trong công việc – Phần 4
Những câu giao tiếp tiếng Nhật yêu cầu sếp, công ty, cho mình tăng ca.
1. 残業したいのですが、何か仕事はありますか?
ざんぎょうしたいのですが、なにかしごとはありますか?
Tôi muốn được tăng ca thêm, ông có công việc nào không?
2. 今日は終わった、用事があるので早く帰らせてください。
きょうは おわった、ようじがあるのではやくかえらせてください。
Hôm nay tôi đã xong việc, tôi có việc nên xin hãy cho tôi về nhà sớm.
3. 今日はどんな仕事をしなければなりませんか?
きょうはどんなしごとをしなければなりませんか?
Hôm nay tôi phải làm những công việc gì ạ?
4. あのう、これ。 教えていただけますか?
あのう、これ。 おしえていただけますか?
Ông có thể hướng dẫn tôi chỗ này được không?
5. 今日の仕事は少しだけ終わったので、明日完了をするように努め ます
きょうのしごとは少しだけすこわったので、あしたかんりょうをするようにつとめ ます
Công việc hôm nay tôi mới hoàn thành 1 phần, ngày mai tôi sẽ cố gắng hoàn thành nó
6. それを手伝ってくれてありがとう
それをてつだってくれてありがとう
Cảm ơn ông đã giúp đỡ tôi việc đó
7. みんなの助けのおかげで、 私は成長できました
みんなのたすけのおかげで、 わたしは せいちょうできました
Nhờ có mọi người giúp đỡ mà tôi đã trưởng thành
8. 課長から、たくさんのことを学びました
かちょうから、たくさんのことをまびました
Tôi đã học được rất nhiều điều từ trưởng phòng
9. 勉強できる環境を作ってくれてありがとう
べんきょうできるかんきょうをつくってくれてありがとう
Cám ơn đã tạo môi trường cho tôi học tập
Xem thêm bài:
Kaiwa thực tế trong công việc – Phần 2
Kaiwa thực tế trong công việc – Phần 3