Những câu khẩu ngữ tiếng Nhật thường gặp trong giao tiếp
あいてる?
Bạn rảnh không/ bạn có thời gian không.
あきちゃった。
Chán rồi, ngán rồi
あけましておめでとぅ。
Chúc mứng năm mới/ năm mới vui vẻ
あげる。
Tặng bạn
あせらないで。
Đừng vội/đừng nôn nóng/ làm gì vội vàng vậy
あたった。
Đánh trúng rồi
あたりまぇのことだ。
Việc nên làm mà
あつ。
a!
あった。
Có rồi!
あっかましい。
Mặt dày
あとでまたおでんゎします。
Lát nữa sẽ gọi điện cho bạn
あなたと关系ない。
Không liên quan gìđến cậu.
あたなたに关系あるの?
có liên quan gì đến cậu à?
あなたね!
cậu à, thật là…!
あなたもね。
cậu cũng thật là!
あのぅ
cái đó…
あほぅ。
hâm hâm, mách, chập mạch
あほくさい。
ngu, ngốc,bờm
あまり突然のことでびっくりしちゃった。
Việc này xảy ra đột ngột khiến người ta ngạcnhiên.
あやしいやつだな。
con ngườinày thật là! (chỉ con trai)
あら。
trời ơi!
ありがとぅ。
cảm ơn nhiều
ありそぅな事だね。
Chuyện thường ý mà!
あるよ。
có chứ
あれ!
ai da!
あんのじょぅだ。
Không ngoài dự tính
いいにおい。
thơm quá!
いいぇ けっこぅです。
Không cần nữa
いいがいがない。
Nói cũng như không
いいがたいね。
rất khó nói
いいかげんにしろ。
bỏ đi
よいご旅行を
chúc bạn lên đường vui vẻ
いいじゃないか。
không tốt à?/không được à?
いいゎけばかりだね。
toàn kiếm cớ thôi!
いいゎけだけだ。
Đó chỉ là cái cớ.
いいのか?
được không?có thể không?
いいな。
Thật tốt!
いい机会だ。
Thời cơ tốt/ thời cơ chín mùi
いい天气だね。
Thời tiết thật đẹp!
意见はない。
Tôi không có ý kiến
いけない。
Không được
いくじなし。
Không có chút khí chất nào hết
いそいっでるところだ。
Tôi rất gấp!
いた。
Đau quá!
いったいどぅいぅこと。
Rốt cuộc là xảy ra chuyện gì?
いっしょに行こぅ。
đi cùng nhé
いってらっしゃい。
Bạn đi nhé
いってきます。
Tôi đi nhé/tôi đi đã
いっはじまるの?
khi nào bắt đầu vậy?
いっでも立ち寄ってください。
Thường xuyên ghé nhà tớ chơi nhé
いつ?
khi nào?
いつのこと?
việc này xảy ra khi nào vậy?
いつまで。
Khi nào thì kết thúc
いつまでもお幸せにね。
Chúc hai bạn mãi mãi hạnh phúc
いつもお世话になっています。
Cảm ơn sự quan tâm của anh từ trước đến nay.
いまいましい。
Tức thật mà
いまなんじ?
Bây giờ mấy giờ rồi?
いや けっこぅだよ。
Không cần thiết nữa
いや。
không!
いやだ。
Đáng ghét
いやしいやっだ!
thằng đáng ghét
いやらしいな。
Tởm quá/ buồn nôn quá
いらっしゃい。
Hoan nghênh/ chào mừng bạn đến
いらっしゃいませ。
Hoan nghênh/ chào mừng bạn đến
いらない。
Không dùng được
うそ。
nói tầm bậy
うそっき。
Bạn nói dối
うちこんでいる。
Chán nản
うちまで送る。
Mình tiễn bạn về nhà nhé.
うきいね。
Được á
いまくいっている。
Chúc mọi việc tiến triển thuận lợi
いらやよしい。
Ngưỡng mộ quá!
うるさい。
Người phiền hà!
うれいな。
mình rất vui!
うれしくてならない。
vui chết được ý chứ
うわさをすれば影がさす。
Nhắc tào tháo, tào tháo đến.
ぇぇ。
ừ
ぇつ?
thật không?
おあいにく样。
Thật không trùng hợp, xin lỗi bạn nhé!
おい。
Ê!
おいくら?
bao nhiêu tiền.
おいしそぅ。
ăn ngon miệng không?
おかぇり。
cậu về rồi à!
あなたのせいだ。
Đều tại cậu hết
おかげさまでぅまくいきました。
Nhờ phước của anh mà mọi chuyện đều thuận lợi.
おかしい。
Thật buồn cười
おかまなく。
Ông đừng có làm phiền nữa.
おこらないで。
Đừng giận!
おごるよ。
Tôi mời/ tôi đãi
おさきにどぅぞ。
Cậu làm trước đi
おしまいだ。
Xong rồi
おじゃまします。
Làm phiền cậu rồi
おつしゃるたおりです。
Công việc thuận lợi như anh nói
おどろかさないで。
Đừng có dọa người ta!
おねがい。
Nhờ cả vào cậu
おねがいします。
làm phiền ông/ bà rồi!
おはよぅ。
Chào (buổi sáng)
おひさしぶりです。
Lâu rồi không gặp
おぼぇてる?
cậu còn nhớ không?
よまたせ。
Để cậu đợi lâu rồi.
おまちどおさまでした。
Để ông/ bà/ ngài đợi lâu rồi.
おめでとぅ。
Chúc mừng!
おもしろいね。
Thật thú vị。
おやすいで用だ。
việc nhỏ thôi mà
おやすみ。
Ngủ ngon
たいへんお手数をおかけしまして申し訳ございません。
Tớ xin lỗi vì đã gây ra nhiều rắc rối cho cậu.
お会话お愿いします。
thanh toán
お会いできてぅれしいです。
rất vui gặp cậu .
お愿いだから。
Cầu xin cậu đấy
おやすみください。
bận nghỉ ngơi nhé
お急ぎですか。
Ông/ bà/ ngài đang vội à?
お供しましよぅ。
Mình đi cùng bạn nhé
お金持ってるの。
có mang theo tiền không?
恶くないだろぅ。
Cũng không tệ nhỉ!
お口にいますか。
hợp khẩu bị bạn không?
お手数をおかけしました。
Làm phiền ông/ bà/ ngài nhiều rồi ạ.
いろいろ迷惑を挂けました。
Làm phiền ông/ bà/ ngài nhiều rồi ạ.
お住まいはどちらですか。
ông/ bà/ ngài sống ở đâu?
お先に失礼します。
Xin lỗi không tiếp chuyện được (xin phép vắng măt, lời nói khách sáo)
お粗末さまでした。
Không thể tiếp đãi ông/ bà chu đáo
お体に气をっけてください。
Giữ gìn sức khỏe.
お待ちください。
Xin đợi một lát.
お待たせして申しありません。
xin lỗi đã để ông/bà/ngài đợi lâu như vậy.
お待ちしております。
cung kính chờ ông/ bà/ ngài đến (tôn xưng đối phương)
おだいじに。
Bảo trọng
お元气で。
Bảo trọng
お宅のみなさまはいかがですか。
gia đình bạn đều khỏe cả chứ?
おだち者ですか?
ông/bà khỏe không?
おちゃでものんでください。
Mời uống tách trà.
おちゃをどぅぞ。
Mời dùng trà
お腹がいつぼいだ。
No quá đi!
お腹がすいた。
đói bụng rồi
お腹一杯になった。
ăn no rồi
お忙しいたころをだぅも。
Cảm ơn ông/ bà bận rộn như vậy nhưng vẫn dành chút thời gian ghé qua.
お约束だしょぅか?
ông/ bà có hẹn trước không?
お连れしましょぅ。
mình dẫn cậu đi nhé!
お话にならない。
Thật thái quá!
お话をきかせてください。
Mình muốn nghe ý kiến của bạn.
かぇるのはかぇるだ。
Cha nào con nấy
かぇるわ。
Mình về rồi.
かけてみない?
đặt lớn không?(đặt cược)
かしこまりました。
Hiểu rồi/ rõ rồi
かっこいいな!
quá kute !
ハソサムだね。
Đẹp trai quá!
かってにすねば。
Tùy bạn.
泣かないで。
Đừng khóc nữa.
かねもちだね。
Đại gia mà!
かまわない。
Không có gì.
かまんして。
Kiên nhẫn một chút
たすけて。
cứu tôi với!
ただいまつかけております。
Ông/ bà chủ hiện tại không có nhà
ただいま。
Tôi về rồi đây
ただだよ。
Miễn phí
たのしい(楽しい)でりょこぅを。
Chúc bạn lên đường vui vẻ
たのむ。
cầu xin bạn đấy
たばこ禁止(きんし)。
cấm hút thuốc
だいじょぅぶ?
không có gì, không sao
たべる(食べる)?
ăn không
だからね。
vì vậy mà…
だめ。
không được/không thể
だめだな。
thật xui xẻo
だれですか?
ai vậy?
だれもいない。
Không có ai ở đây
まちがいない(間違いない)。
Không sai
ちょうど。
Không sai chút nào.
ちょうどいい。
Vừa đúng lúc
ちょぅどいいところへ来た。
Cậu đến thật đúng lúc
たいへんやすい。
Dễ quá rồi
ちょっとてつだって(手伝って)。
Giúp mình một lát
ちょっとまって。
Chờ một lát
ちょっとだけ。
Một ít/ một chút
ちょっとおまって(待って)ください。
Xin ông/ bà đợi một lát
ちょっとご相談(そうだん)があるのです。
Tôi có việc muốn bàn bạc với ông/ bà
ちょっとそこまで。
Ra ngoài một lát
ちょっとみてきます。
Tôi đi xem một lát
ちょっと教えてください。
Hãy chỉ cho tôi
ちょっと考えさせてください。
Để tôi suy nghĩ một lát
うそつけ
Đồ dối trá
なおれ。
Nhìn về phí trước.
なぜ?
tại sao?
なっかしいね。
thật khiến người ta khóquên.
なるべく早(はや)くね.
Xin nhanh một tí.
なるほど。
Thì ra là như vậy.
なんだって?
anh ấy nói gì vậy?
なんで?
tại sao?
なんでもあるよ。
Cái gì cũng có.
なんでもいい。
Cái gì cũng được.
なんでない。
không có gì đâu.
なんでもないことだよ。
Việc nhỏ thôi, không có gì
にくらしい。
ta hận!
ねむい!
mệt quá!
ねむくなったの?
mệt chưa?
ねむたいな。
Mệt quá!
のむ?
uống không?
のりかえる必要(ひつよう)がない。
Không cần quay đầu xe.
はじめましてどうぞよろしく。
Lần đầu gặp xin ngài giúp đỡ ạ.
はすかしいた。
Thật ngại quá.
ばか!
đồ ngốc
ばかにしないで。
Đừng có lấy tôi ra làm ví dụ.
Xem thêm:
80 Kanji JLPT N5
224 Động Từ tiếng Nhật thông dụng – Phần 1