Những từ vựng tiếng Nhật đi với つける
Trong bài này chúng ta sẽ cùng học những cụm từ đi với つける thường gặp trong tiếng Nhât.
1. 水につける / みずにつける / mizu ni tsukeru / Ngâm nước
2. 味をつける/ あじをつける /aji wo tsukeru / Ướp gia vị
3. 身につける / みにつける /mi ni tsukeru/ Tiếp thu
4. しょうゆをつける /shouyu wo tsukeru/ Chấm nước tương
5. 時計をつける / とけいをつける /tokei wo tsukeru/ Đeo đồng hồ
6. 火をつける / ひをつける /hi wo tsukeru/ Bật lửa
7. なまえをつける /namae wo tsukeru/ Đặt tên
8. 丸をつける/ まるをつける /maru wo tsukeru/ Khoanh tròn
9. 仕事につける / しごとにつける /shigoto ni tsukeru / Tìm được việc làm
10. 塩でつける / しおでつける / shio de tsukeru/ Muối chua
11. ラベルをつける /raberu wo tsukeru/ Gắn nhãn
12. がんをつける /gan wo tsukeru/ Nhìn chằm chằm
13. ケチをつける /kechi wo tsukeru/ Bắt bẻ, soi mói
14. かたをつける /kata wo tsukeru/ Giải quyết dứt điểm
15. 気をつける / きをつける /ki wo tsukeru/ Chú ý
16. 色をつける / いろをつける/iro wo tsukeru/ Giảm giá
17. 言いつける/ いいつける / ii tsukeru/ ra lệnh, bảo ai làm gì
18. 受けつける / うけつける / uke tsukeru/ nhận, tiếp nhận
19. 取りつける/ とりつける / tori tsukeru/ đặt, treo
20. 手をつける / てをつける / te wo tsukeru / bắt tay vào làm việc
21. 目をつける / めをつける/ me wo tsukeru/ chú ý
Xem thêm bài:
Từ vựng về khám răng ở Nhật Bản
Từ vựng tiếng Nhật về kết cấu gỗ, xây dựng nhà gỗ