Home / Từ vựng / Từ vựng tiếng Nhật chỉ tâm trạng, cảm xúc

Từ vựng tiếng Nhật chỉ tâm trạng, cảm xúc

Từ vựng tiếng Nhật chỉ tâm trạng, cảm xúc

怖い (こわい) : Sợ hãi.

嫌い (きらい):Ghét.

好き (すき):Thích.

心配 (しんぱい) : Lo lắng.

緊張 (きんちょう):Căng thẳng.

痛い (いたい) :Đau.

不安 (ふあん):Bất an.

危機感 (ききかん): Bất an, khủng hoảng.

気持ちいい (きもちいい : Tâm trạng thoải mái.

気持ち悪い (きもちわるい) : Tâm trạng không tốt.

飽きる (あきる): Chán.

驚く (おどろく) : Kinh ngạc, thất kinh.

怒る (おこる): Tức giận.

混乱 (こんらん) : Bối rối.

誇る (ほこる): Tự hào.

自信 (じしん) : Tự tin.

ショック : Sốc (shock).

衝撃を受けた (しょうげきをうけた) : Sốc.

興奮する (こうふんする) : Hưng phấn.

怖がる (こわがる) : Sợ.

ため息をつく (ためいきをつく): Thở dài.

羨ましい (うらやましい) : Cảm thấy ghen tỵ!

恥ずかしい (はずかしい): Xấu hổ, đỏ mặt.

懐かしい (なつかしい) : Nhớ nhung ai đó.

がっかりする: Thất vọng về ai đó.

うっとりする: Mải mê quá mức!

びっくりする: Giật mình ngạc nhiên.

イライラする: Cảm thấy nóng ruột,thiếu kiên nhẫn!

ドキドキする: Hồi hộp,run.

はらはらする: Cảm giác sợ.

わくわくする: Ngóng đợi, nóng lòng.

嬉しい (うれしい): Cảm giác vui mừng.

楽しい (たのしい) : Cảm giác vui vẻ.

寂しい (さびしい): Cảm giác buồn, cô đơn.

悲しい (かなしい): Cảm giác buồn, đau thương.

面白い (おもしろい): Cảm thấy thú vị.

Xem thêm:
Tổng hợp toàn bộ Ngữ Pháp N5 – Phần 1
60 Mẫu ngữ pháp N5