Từ vựng tiếng Nhật dùng khi cải nhau
1. あなたのせいです。
Lỗi tại anh đấy.
2. それは私のせいじゃない。
Đây không phải là lỗi của tôi.
3. あなたはウソばっかりだ。
Anh chỉ toàn nói dối thôi.
4. バカ。
Đồ ngu.
5. もうあなたに我慢(がまん)できない。
Tôi không thể chịu nổi anh nữa rồi.
6. そういうふうに言うな。
Đừng nói kiểu đó với tôi.
7. そうしない方(ほう)が良(よ)かったんじゃない。
Lẽ ra anh không nên làm thế.
8. 立(た)ち去(さ)れ。
Biến đi.
9. 何(なに)か言(い)ったか。
Anh nói cái gì vậy?
10. うるさくするな。
Đừng làm ồn nữa.
11. 私が見(み)えないところで行(い)け。
Hãy đi cho khuất mắt tôi.
12. そんな目(め)つきで私を見(み)ないで。
Đừng nhìn tôi kiểu đó.
13. あなたは行(い)き過(す)ぎだよ。
Anh đã đi quá xa rồi đấy.
14. 行(い)け。
Cút đi!
15. 言(い)い訳(わけ)をしないでください。
Đừng tự bào chữa nữa.
Xem thêm:
Những câu chửi cần biết trong tiếng Nhật