Home / Từ vựng / Những câu chửi cần biết trong tiếng Nhật

Những câu chửi cần biết trong tiếng Nhật

Những câu chửi cần biết trong tiếng Nhật
NHỮNG CÂU CHỬI THỀ “SANG CHẢNH” TIẾNG NHẬT PHẢI BIẾT ĐỂ KHI BỊ CHỬI KHÔNG はい、わかりました nhé =))))

1. 馬鹿野郎
ばかやろう = Baka yarou: Thằng ngu!

2. この野郎!
こんやろう! = Kono yarou / Kon yarou: Thằng chó này!
Ví dụ: わからないか、このやろう! = Mày không hiểu à cái thằng chó này!

3. 見えないかこのやろう!
Mienai ka, kono yarou! = Mày mù hả thằng này!

4. こいつ!
Koitsu = Cái thằng này!

5. くそったれ
糞っ垂れ = KusottareThằng cu*’t này!

6. くそがき
くそ餓鬼 = Kusogaki Thằng trẻ ranh!
Kuso thì là như trên, gaki là chỉ “trẻ em, trẻ ranh”, ở đây Kusogaki là loại trẻ em vẫn đái dầm đó. Gaki là từ có nguồn gốc Phật giáo, là 餓鬼 (NGẠ QUỶ), tức là “Quỷ đói”, chỉ trẻ em thứ gì cũng ăn.

7. 畜生
ちくしょう = Chikushou! Chó chết!
畜生 nghĩa là “SÚC SINH”.

8. こんちくしょう!
Kon chikushou!: Cái thằng chó chết này!
“Kon” là nói nhanh, nói điệu của “Kono”.

9. カス!
Kasu! Đồ cặn bã
Kasu (糟) đúng có nghĩa là “cặn” trong tiếng Nhật, ví dụ 酒カス Sake kasu nghĩa là “bã rượu”.

10. くず!
Kuzu! Đồ rác rưởi!
Kuzu (屑) trong tiếng Nhật nghĩa là những mảnh rác vụn, ví dụ 切り屑 Kirikuzu nghĩa là “mạt cưa”, những mảnh vụn do bào, tiện tạo ra.