Home / Tiếng Nhật giao tiếp / Cách nói khi “Muốn từ chối” trong tiếng Nhật

Cách nói khi “Muốn từ chối” trong tiếng Nhật

Cách nói khi “Muốn từ chối” trong tiếng Nhật
Học ngay cách từ chối khéo léo trong tiếng Nhật

1. あいにく (Thật không may)

Ví dụ
あいにくその日は予定が入っているた め、欠席させていただきます
(Ainiku, sono hi ha yotei ga haitte iru tame, kesseki sasete itada kimasu)
Thật không may, hôm đó tôi có lịch trình nên sẽ vắng mặt.

2. 心苦しいのですが (Thật là khổ tâm nhưng mà…)

Ví dụ:
心苦しいのですが、 その日は予定が入っているため、欠席させていただきます
( Kokoro gurushii desuga, sono hi ha yotei ga haitte iru tame, kesseki sasete itada kimasu)
Thật khổ tâm nhưng mà, hôm đó tôi có lịch trình nên sẽ vắng mặt.

3.  残念ながら (Thật đáng tiếc)

Ví dụ
残念ながら、その日は予定が入っているため、欠席させていただきます
(zannen nagara, sono hi ha yotei ga haitte iru tame, kesseki sasete itada kimasu)
Thật đáng tiếc, hôm đó tôi có lịch trình nên sẽ vắng mặt.

4. せっかくですが (Tôi xin lỗi)

Ví dụ
せっかくですが、 その日は予定が入っているため、 欠席させていただきます
(Sekkaku desu ga, sono hi ha yotei ga haitte iru tame, kesseki sasete itadakimasu)
Tôi xin lỗi, hôm đó tôi có lịch trình nên sẽ vắng mặt.

Xem thêm:
50 Bài học Kaiwa giao tiếp tiếng Nhật N5, N4 PDF
Cách Hỏi Giờ, Nói Giờ trong tiếng Nhật