Home / Từ vựng / Từ vựng tiếng Nhật hay và hữu ích – Phần 16

Từ vựng tiếng Nhật hay và hữu ích – Phần 16

Từ vựng tiếng Nhật hay và hữu ích – Phần 16
Bộ từ vựng tiếng Nhật cơ bản cực hữu ích cho bạn học tiếng Nhật.
Với các bạn mới sang Nhật thì đây là tài liệu dành cho bạn.

難しい – 13 課

STT KANJI HÁN VIỆT HIRAGANA Ý NGHĨA
1 敦朴な人柄 ĐÔN PHÁC NHÂN BÍNH とんぼくなひ
とがら
Bản chất trung thực
2 蔑ろ MIỆT ないがしろ Coi thường, khinh miệt
3 壊死 HOẠI TỬ えし Hoại tử
4 孔雀 KHỔNG TƯỚC くじゃく Con công
5 THỎ うさぎ Con thỏ
6 PHÚC まむし Rắn Mamushi
7 蓋う CÁI おおう Che, phủ
8 枕頭の書 CHẨM ĐẦU THƯ ちんとうのし
Cuốn sách gối đầu
(cuốn sách tâm đắc nhất)
9 蟇蛙 OA ひきがえる Con cóc
10 詳らか TƯỜNG つまびらか Tường tận, chi tiết

難しい – 14 課

STT KANJI HÁN VIỆT HIRAGANA Ý NGHĨA
1 委ねる ỦY ゆだねる Giao phó, ủy thác
2 形骸 HÌNH HÀI けいがい Di hài, tàn tích
3 蘇生 TÔ SANH そせい Khôi phục, hồi sức, hồi
sinh
4 智慧 TRÍ TUỆ ちえ Trí tuệ, sự hiểu biết
5 頓挫する ĐỐN TỎA とんざする Sớm thất bại, suy yếu
6 蛞蝓 KHOÁT DU なめくじ Con sên
7 百足 BÁCH TÚC むかで Con rết
8 誰何する THÙY HÀ すいかする Gọi hỏi
9 萎える NUY なえる Mất hứng, giãn (quần
áo)
10 波濤を超え
BA ĐÀO SIÊU はとうをこえ
Vượt qua sóng gió

難しい – 15 課

STT KANJI HÁN VIỆT HIRAGANA Ý NGHĨA
1 歎声 THÁN THANH たんせい Lời than vãn
2 水黽 THỦY MÃNH あめんぼ Con gọng vó
3 鳳凰 PHƯỢNG
HOÀNG
ほうおう Chim phượng hoàng
4 尽く外れる TẪN NGOẠI ことごとくは
ずれる
Lệch hoàn toàn
5 乍ち SẠ たちまち Đột nhiên, ngay lập
tức
6 払拭する PHẤT THỨC ふっしょくす
Gạt bỏ, xua tan
7 革める CÁCH あらためる Cải cách, đổi mới
8 NIÊM あゆ Cá thơm, cá hương
9 露にする LỘ あらわにする Thẳng thắn, công
khai, để hở
10 ĐIỆP ちょう Con bướm

難しい – 16 課

STT KANJI HÁN VIỆT HIRAGANA Ý NGHĨA
1 勤しむ CẦN いそしむ Chăm chỉ làm việc
2 堆く ĐÔI うずたかく Chất đống cao
3 相見える TƯƠNG KIẾN あいまみえる Gặp mặt
4 謙遜 KHIÊM TỐN けんそん Khiêm tốn
5 脇息 HIẾP TỨC きょうそく Tay ghế
6 敵の牙城 ĐỊCH NHA
THÀNH
てきのがじょう Thành lũy của địch
7 予め あらかじめ Trước (làm trước)
8 烏賊 Ô TẶC いか Con mực
9 家守 GIA THỦ やもり Quản gia
10 駱駝 LẠC ĐÀ らくだ Lạc đà

難しい – 17 課

STT KANJI HÁN VIỆT HIRAGANA Ý NGHĨA
1 一瞥をくれ
NHẤT MIẾT いちべつをくれ
Bị liếc
2 ĐỀ Chim cốc
3 HUỲNH ほたる Đom đóm
4 LỘ さぎ Con diệc
5 馴致する TUẦN TRÍ じゅんちする Thuần hóa, quen
6 杜撰な仕事 ĐỖ SOẠN ずさんなしごと Công việc cẩu thả, sơ sài
7 叛く BẠN そむく Phản bội, trái ngược
8 労る LAO いたわる Trông nom, chăm sóc
9 道を鎖す ĐẠO TỎA みちをとざす Phong tỏa đường
10 選る TUYỂN よる Lựa chọn

.