Home / Từ vựng / Từ vựng tiếng Nhật về tính cách con người

Từ vựng tiếng Nhật về tính cách con người

Từ vựng tiếng Nhật về tính cách con người
Trong bày này tiengnhatvui cùng chia sẻ với các bạn đang học tiếng Nhật từ vừng chủ đề về tính cách con người.


Từ vựng tính cách trong tiếng Nhật về mặt tích cực:

真面目 / まじめ/ majime : nghiêm túc

面白い / おもしろい/ omoshiroi: thú vị

熱心 / ねっしん/ nesshin: nhiệt tình

明るい / あかるい/ akarui : vui vẻ

冷静 / れいせい/ reisei : điềm tĩnh

大胆 / だいたん/ daitan : táo bạo, gan dạ

まめ/ mame : chăm chỉ

厳しい / きびしい/ kibishii: nghiêm khắc

分別がある / ふんべつがある/ funbetsugaaru : khôn ngoan

愉快な /ゆかいな = ユーモア/ yukaina=yu-moa : hài hước

やる気がある / やるきがある/ yarukigaaru : chí khí

寛大な / かんだいな/ kandaina : hào phóng

気が利く / きがきく / kigakiku : khôn khéo

正直な / しょうじきな / shoujikina : chính trực

誠実な / せいじつな/seijitsuna : thành thực

大胆な / だいたんな/ daitanna : dũng cảm

優しい/ やさしい/ yasashi : tốt bụng

家庭的な / かていてきな/ kateitekina : đảm đang

Từ vựng tính cách trong tiếng Nhật về tiêu cực:

意地悪 / いじわる/ ijiwaru : xấu bụng

我が儘 / わがまま/ wagamama: ích kỷ

頑固 / がんこ/ ganko : bướng bỉnh

怠惰 / たいだ / taida: lười biếng

衝動的な / しょうどうてきな/ shoudoutekina : bốc đồng

嘘つきな /うそつきな / usotsukina : giả dối

負けず嫌いな / まけずぎらいな / makezugiraina : hiếu thắng

いい加減/ いいかげん/ iikagen: cẩu thả, vô trách nhiệm

厳しい/ きびしい/ kibishii : khó tính

気が短い/ きがみじかい/ kigamijikai: nóng nảy

臆病/ おくびょう/ okubyou : hèn nhát

内気な /うちきな/ uchikina : nhút nhát

風変りな /ふうがわりな/ fuugawarina : điên

いんちき: lừa đảo, gian lận

Xem thêm:
Tổng hợp 100 Phó Từ tiếng Nhật thường xuất hiện trong JLPT
224 Động Từ tiếng Nhật thông dụng – Phần 1