TỔNG HỢP 136 TÍNH TỪ XUẤT HIỆN TRONG JLPT N3, N2, N1
1. うっとうしい: うっとうしい khó chịu, buồn
2. うるさい: うるさい ồn ào ,náo động (âm thanh), lắm chuyện,hay gây sự (tính cách)
3. かわいらしい: かわいらしい đáng yêu, dễ thương
4. きつい: きつい chật hẹp, chật (quần áo) ,chật vật, eo hẹp (kinh tế )
5. くどい: くどい bướng bỉnh ,hợm hĩnh
6. ずるい: ずるい xảo trá , gian trá
7. そそっかしい: そそっかしい vội vã, hấp tấp, thiếu suy nghĩ
8. ひどい: ひどい kinh khủng, khủng khiếp
9. まずい: まずい dở , không ngon (vị )
10. みすぼらしい: みすぼらしい cũ nát; rách nát; tơi tả; nghèo đói
11. 丸い: まるい tròn – HÒAN
12. 久しい: ひさしい Lâu, hồi lâu – CỬU
13. 乏しい: とぼしい Thiếu thốn, ít, thiếu hụt – PHẠP
14. 低い: ひくい thấp – ĐÊ
15. 偉い: えらい tự hào ,kiêu hãnh – VĨ
16. 優しい: やさしい hiền từ (tính cách) – ƯU
17. 凄い: すごい Xuất sắc ; Tuyệt vời , “siêu”, “kinh” – THÊ
18. 力強い: ちからづよい Khỏe mạnh, tràn đầy sức lực – LỰC CƯỜNG
19. 卑しい: いやしい Đê tiện, hạ cấp – TY
20. 危うい: あやうい nguy hiểm ,suýt nữa thì…. – NGUY
21. 厚い: あつい Dày – HẬU
22. 厚かましい: あつかましい trơ trẽn (mặt dày) – HẬU
23. 厳しい: きびしい Nghiêm khắc – NGHIÊM
24. 可笑しい: おかしい lạ thường, không bình thường – KHẢ TIẾU
25. 喧しい: やかましい Ầm ỉ, inh ỏi – HUYÊN
26. 嘆かわしい: なげかわしい buồn bã, chán nản – THÁN
27. 図々しい: ずうずうしい Vô liêm sĩ; trơ tráo; trơ trẽn; không biết xấu hổ – ĐỒ
28. 塩辛い: しおからい mặn (vị) – DIÊM TÂN
29. 夥しい: おびただしい nhiều; vô số; một loạt =数多く, 大量 – KHỎA
30. 大人しい: おとなしい chăm chỉ, đàng hoàng (như người lớn) – ĐẠI NHÂN
31. 太い: ふとい béo ,mập – THÁI
32. 好ましい: このましい Đáng yêu – HẢO, HIẾU
33. 嬉しい: うれしい vui mừng (bản thân thấy vui mừng) – HI
34. 安い: やすい Rẻ – AN
35. 寂しい: さびしい buồn – TỊCH
36. 寒い: さむい Lạnh – HÀN
37. 広い: ひろい rộng – QUẢNG
38. 弱い: よわい Yếu – NHƯỢC
39. 強い: つよい Mạnh , khỏe , bền – CƯỜNG
40. 待ち遠しい: まちどおしい (Đợi chờ) nôn nóng, (chờ đợi) mỏi mòn, trông chờ – ĐÃI VIỄN
41. 忙しい: いそがしい Bận rộn – MANG
42. 怪しい: あやしい Đáng ngờ; khó tin – QUÁI
43. 恐ろしい: おそろしい đáng sợ,khiếp sợ – KHỦNG
44. 恥ずかしい: はずかしい xấu hổ – SỈ
45. 恨めしい: うらめしい Căm hờn, thù hằn, căm ghét – HẬN
46. 恭しい: うやうやしい Kính cẩn, lễ phép – CUNG
47. 悔しい: くやしい tức, hận , đáng tiếc – HỐI
48. 悩ましい: なやましい Lo lắng, dằn vặt, bồn chồn – NÃO
49. 悲しい: かなしい buồn rầu – BI
50. 惜しい: おしい Tiếc, nuối tiếc (lúc nào cũng nghĩ về ngày xưa) – TÍCH
51. 慌しい: あわただしい vội vã, cuống cuồng – HOẢNG
52. 慎ましい: つつましい Thận trọng, cẩn thận ,Nhún ngường, nhũn nhặn – THẬN
53. 憎い: にくい khó gần, dễ ghét – TĂNG
54. 憎らしい: にくらしい đáng ghét, ghê tởm – TĂNG
55. 懐かしい: なつかしい tiếc nhớ, nuối tiếc – HOÀI
56. 新しい: あたらしい mới – TÂN
57. 早い: はやい Sớm – TẢO
58. 易しい: やさしい Dễ,dễ dàng,đơn giản – DỊ, DỊCH
59. 暑い: あつい Nóng – THỬ
60. 暗い: くらい Tối – ÁM
61. 望ましい: のぞましい Mong muốn, ao ước – VỌNG
62. 楽しい: たのしい Vui vẻ, vui nhộn – NHẠC, LẠC
63. 正しい: ただしい phải ,đúng – CHÍNH
64. 汚らわしい: けがらわしい Bẩn thỉu, không trong sạch, hạ cấp – Ô
65. 浅い: あさい nông cạn, ít – THIỂN
66. 浅ましい: あさましい Bẩn thỉu, đáng khinh, không biết xấu hổ – THIỂN
67. 涼しい: すずしい mát mẻ (khí hậu) – LƯƠNG
68. 深い: ふかい sâu – THÂM
69. 清い: きよい sạch, trong lành – THANH
70. 渋い: しぶい Chát, đắng, cau có – SÁP
71. 温い: ぬるい Âm ấm, nguội – ÔN
72. 激しい: はげしい mạnh bạo ,dữ dội – KHÍCH/KÍCH
73. 濃い: こい Đậm, nồng – NÙNG
74. 煙い: けむい khó thở (do khói ) – YÊN
75. 煩わしい: わずらわしい Phiền muộn, buồn phiền, lo lắng – PHIỀN
76. 熱い: あつい nóng (nhiệt độ) – NHIỆT
77. 物凄い: ものすごい ghê gớm ,khung khiếp (khen ngợi) – VẬT THÊ
78. 狂おしい: くるおしい Điên cuồng – CUỒNG
79. 狭い: せまい Hẹp – HIỆP
80. 珍しい: めずらしい kì lạ,hiếm có – TRÂN
81. 甘い: あまい ngọt – CAM
82. 甚だしい: はなはだしい vô cùng ,rất, lắm (dùng như một phó từ) – THẬM
83. 疑わしい: うたがわしい Đáng nghi, hồ nghi – NGHI
84. 痒い: かゆい ngứa ngáy – DƯƠNG
85. 目覚しい: めざましい Tròn xoe mắt, trợn tròn mắt, Đáng ngạc nhiên, đáng kinh ngạc – MỤC GIÁC
86. 相応しい: ふさわしい Phù hợp, thích hợp – TƯƠNG, TƯỚNG ỨNG
87. 眩しい: まぶしい chói mắt (ánh sáng) – HUYỄN
88. 短い: みじかい ngắn – ĐOẢN
89. 硬い、堅い、固い: かたい cứng ,rắn – NGẠNH KIÊN CỐ
90. 等しい: ひとしい công bằng ,bằng nhau – ĐẲNG
91. 細い: ほそい Mỏng,ốm – TẾ
92. 緩い: ゆるい quần áo rộng, nội qui lỏng lẻo, khúc cua thoải – HOÃN
93. 温い: ぬるい nguội (nhiệt độ) – ÔN
94. 美味い: うまい tốt đẹp ,giỏi – MĨ VỊ
95. 羨ましい: うらやましい Ghen tị – TIỆN
96. 臭い: くさい hôi thối, tanh tưởi – XÚ
97. 芳しい: かんばしい Thơm nức, thơm ngào ngạt ,Thơm tho, tốt đẹp( nghĩa bóng) – PHƯƠNG
98. 若々しい: わかわかしい Trẻ trung – NHƯỢC
99. 若い: わかい Trẻ – NHƯỢC
100. 苦い: にがい đắng (vị) – KHỔ
101. 苦しい: くるしい đau khổ, khổ sở – KHỔ
102. 荒い: あらい khốc liệt – HOANG
103. 蒸し暑い: むしあつい nóng bức ,nóng ẩm – CHƯNG THỬ
104. 薄い: うすい mỏng, loãng (chất lỏng) – BẠC
105. 薄暗い: うすぐらい mờ ảo ,tối âm u – BẠC ÁM
106. 虚しい、空しい: むなしい Không hiệu quả, vô tác dụng, không có nội dung – HƯ\KHÔNG
107. 見苦しい: みぐるしい Hèn, dơ, xấu xí, đáng hổ thẹn – KIẾN KHỔ
108. 親しい: したしい thân thiện, dễ gần – THÂN
109. 詳しい: くわしい Chi tiết – TƯỜNG
110. 貧しい: まずしい nghèo, bần cùng – BẦN
111. 賢い: かしこい thông minh – HIỀN
112. 軽い: かるい nhẹ – KHINH
113. 辛い: つらい chán ,nhàm chán – TÂN
114. 近い: ちかい gần – CẬN
115. 逞ましい: たくましい Tráng kiện, cường tráng – SÍNH
116. 速い: はやい Nhanh – TỐC
117. 遅い: おそい Trễ,muộn – TRÌ
118. 遠い: とおい Xa – VIỄN
119. 酸っぱい: すっぱい chua (vị) – TOAN
120. 醜い: みにくい Xấu xí, khó nhìn – XÚ
121. 重い: おもい nặng – TRỌNG, TRÙNG
122. 鈍い: のろい bình chân như vại ,chậm chạp – ĐỘN
123. 鋭い: するどい mạnh, sắc ,nhọn (dao kiếm) – DUỆ
124. 長い: ながい dài (kích thước), lâu(thời gian) – TRƯỜNG
125. 険しい: けわしい nguy hiểm – HIỂM
126. 難しい: むずかしい Khó, hóc búa – NẠN/NAN
127. 青白い: あおじろい xanh nhạt – THANH BẠCH
128. 面倒くさい: めんどうくさい rắc rối, phiền phức – DIỆN ĐẢO
129. 面白い: おもしろい Thú vị – DIỆN BẠCH
130. 頼もしい: たのもしい đáng tin cậy, đáng hy vọng – LẠI
131. 馬鹿らしい: ばからしい lố bịch, ngớ ngẩn – MÃ LỘC
132. 馴れ馴れしい: なれなれしい Suồng sã, thân mật – TUẦN
133. 騒々しい: そうぞうしい Ồn ào, ầm ĩ, huyên náo – TAO
134. 騒がしい: さわがしい gây ồn ào – TAO
135. 高い: たかい Cao, Đắt – CAO
136. 麗しい: うるわしい Lộng lẫy, diễm lệ, rực rỡ – LỆ
Hinxu Tanoshii tổng hợp.
Xem thêm:
Tổng Hợp Từ Vựng Mimi Kara Oboeru N3 – Bài 1
Tổng hợp 170 Động Từ từng xuất hiện trong JLPT N3