Home / Từ vựng N3 / Tổng hợp 170 Động Từ từng xuất hiện trong JLPT N3

Tổng hợp 170 Động Từ từng xuất hiện trong JLPT N3

Tổng hợp 170 Động Từ từng xuất hiện trong JLPT N3

1. 空く (あく) : Mờ; Trống vắng; trỗng rỗng; vắng vẻ
2. 預かる (あずかる): Trông nom; canh giữ; chăm sóc
3. 暖まる (あたたまる): Ấm lên
4. 当たる (あたる): Trúng, tương đương
5. 扱う (あつかう): Điều khiển; Đối phó; giải quyết

6. 編む (あむ) : Đan
7. 表す (あらわす): Biểu thi; biểu hiện; diễn
8. 祝う (いわう): Ăn mừng, chúc mừng
9. 浮く (うく) : Trôi nổi
10. 動かす (うごかす): Cử động

11. 失う (うしなう): Mất; đánh mất; bi tước; lỡ; bỏ lỡ; bị mất, bị cướp
12. 失くす (なくす): Làm mất
13. 疑う (うたがう): Nghi ngờ
14. 打つ (うつ): Đánh; đạp
15. 移す (うつす): Di chuyển

16. 映す (うつす): Phản chiếu
17. 映る (うつる) : Phản ánh
18. 産む (うむ) : Sinh con
19. 追う (おう) : Đuổi; Đuổi theo
20. 犯す (おかす): Vi phạm; xâm phạm

21. 補う (おぎなう): Đền bù; bù; bổ sung
22. (問題を) 起こす (おこす) : Gây ra vấn đề
23. 驚かす (おどろかす) : Gây ngạc nhiên; gây sợ hãi
24. 輝く (かがやく) : Tỏa sáng; chiếu lấp lánh
25. 嗅ぐ (かぐ) : Ngửi; hít; hít hà

26. 隠す (かくす) : Bao bọc; che; che giấu; che đậy; giấu; giấu giếm
27. 囲む (かこむ) : Bao quanh; vây quanh; bao bọc
28. 刈る (かる) : Gặt; cắt; tỉa
29. 乾かす (かわかす): Làm khô; sấy khô
30. 気づく (きづく) : Chú ý; nhận ra

31. 繰り返す (くりかえす) : Lặp lại
32. 加わる (くわわる): Gia nhâp; tham gia; tăng thêm; tăng cường
33. 凍る (こおる) : Đông cứng
34. 異なる (ことなる) : Khác nhau
35. 好む (このむ) : Thich

36. こぼす : Làm đổ
37. 転ぶ (ころぶ) : Ngã
38. 叫ぶ (さけぶ) : Hét; kêu gọi
39. 刺す(さす): Đâm; chọc; đốt.
40. 指す (さす): Chỉ ra, hướng đến

41. 冷ます (さます): Làm lạnh; làm nguội
42. 騒ぐ (さわぐ): Gây ồn ào; làm om xòm
43. 沈む (しずむ): Buồn bã; đau khổ; chìm; đắm
44. 縛る (しばる): Buộc; trói; bị hạn chế

45. 示す (しめす ): Biểu hiện ra; chỉ ra; cho thấy
46. 救う (すくう): Cứu giúp, cứu trợ
47. 過ごす (すごす): Trai qua
48. 注ぐ (そそぐ): Rót; trút; tưới
49. 抱く (だく): Ôm
50. 助かる (たすかる): May mắn; được giúp

51. 戦う (たたかう): Đánh nhau; giao chiến; chiến đấu chông lại
52. 叩く (たたく) : Đánh; đập; gõ; vỗ
53. 畳む (たたむ) :Gấp; gập
54. 黙る (だまる) : Im lặng
55. 試す (ためす) : Thử; thử nghiệm

56. 誓う (ちかう) : Thề
58. 掴む (つかむ) : Tóm; bắt lấy; nắm lấy
59. 造る (つくる) : Tạo ra, làm (với đồ vật lớn và số lượng chế tạo nhiều)
60. 繋ぐ (つなぐ) : Buộc vào; thắt; kết nối

61. 潰す (つぶす) : Nghiền; làm bẹp
62. 積む (つむ) : Chất; xếp
63. 流す (ながす) : Xả; thả trôi
64. 無くなる (なくなる) : Mấtt; dùng hết
65. 似合う (にあう) : Hợp

66. 臭う (におう) : Có mùi; bốc mùi
67. 願う (ねがう) : Muốn; xin; ao ước; cầu nguyện
68. 残す (のこす) : Bỏ lai; để thừa; để dành
69. 残る (のこる) : Còn lại; sót lại
70. 除く (のぞく) : Ngoại trừ

71. 延ばす (のばす) : Gia hạn; kéo dài
72. 外す (はずす) : Tháo ra; bỏ ra
73. 流行る (はやる) : Phổ biến
74. 引く (ひく) : Kéo ra; phép trừ
75. 拭く (ふく) : Lau chùi

76. 含む (ふくむ) : Bao gồm
77. 防ぐ (ふせぐ) : Ngăn ngừa; tránh
78. ぶつかる : Va vào; đập vào; va chạm
79. 増やす (ふやす) : Tăng lên
80. 混ぜる (まぜる) : Pha trộn

81. 守る (まもる) : Bảo vệ
82. 回す (まわす) : Xoay
83. 結ぶ (むすぶ) : Thắt; buộc
84. 目立つ (めだつ): Nổi bật, gây chú y
85. 燃やす (もやす): Đốt

86. 許す(ゆるす): Tha lỗi, tha thứ
87. 酔っぱらう (よっぱらう) : Say rượu
88. 割る (わる) : Chia
89. 揚げる (あげる) : Chiên rán
90. 挙げる (あげる) : Giơ, nêu ra

91. 憧れる (あこがれる): Mong ước; ước mơ; ngưỡng mộ
92. 預ける (あずける): Giao cho; giao phó; gửi
93. 与える (あたえる): Đưa ra; gây ra; đem đến
94. 温める (あたためる) : Làm nóng; làm ấm
95. 現れる (あらわれる): Xuất hiện; lộ ra

96. 合わせる (あわせる) : Hợp, khớp, điều chỉnh
97. 得る (える) : Lấy được, đạt được
98. 終える (おえる) : Hoàn thành; kết thúc.
99. 変える (かえる) : Thay đổi
100. 重ねる (かさねる): Chồng chất; chồng lên; chất lên

101. 感じる (かんじる) : Cảm giác
102. 組み立てる(くみたてる) : Xây dựng; lắp ráp; tổ chức
103. 加える (くわえる) : Thêm vào; gia tăng
104. 蹴る (ける) : Đá; đạp
105. 避ける (さける) : Lảng tránh; tránh

106. 進める (すすめる): Thúc đẩy; xúc tiến; đẩy nhanh
107. 立てる (たてる): Dựng đứng; đứng
108. 例える (たとえる): So sánh; ví
109. 閉じる (とじる) : Đóng; gập vào; nhắm (mắt)
110. 届ける (とどける) : Đưa đến; chuyên đến; giao

111. 眺める (ながめる) : Nhìn; ngắm
112. 流れる (ながれる) : Chảy; cháy trôi; trôi đi; trôi tuột
113. 投げる (なげる) : Ném
114. 曲げる (まげる): Bẻ cong; uốn cong
115. 認める (みとめる): Đồng y; cho phép; chấp nhận.

116. 分ける (わける): Chia
117. 安定する (あんていする): ổn định
118. 悪戯する (いたずらする): Trêu chọc; trêu ghẹo; đùa cợt
119. 噂をする (うわさをする) : Đồn đoán
120. 影響する (えいきょうする): Gây ảnh hưởng

121. 解決する (かいけつする): Giải quyết
122. 開始する (かいしする) : Bắt đầu
123. 外出する (がいしゅつする) : Đi ra ngoài
124. 回復する (かいふくする) : Bình phục; phục hồi
125. 拡大する (かくだいする) : Mở rông

126. 確認する (かくにんする) : Xác nhận
127. 活動する (かつどうする) : Hoạt động
128. 我慢する (がまんする) : Chịu đựng; kiên nhẫn
129. 完成する (かんせいする) : Hoàn thành
130. 完了する (かんりょうする) : Xong xuôi; kết thúc

131. 帰国する (きこくする) : Về nước
132. 共通する (きょうつうする) : Chia sẻ; chung
133. 記録する (きろくする) : Ghi chép; lưu lại
134. 工夫する (くふうする) : Bỏ công sức; lao tâm khổ tứ; đào sâu nghiên cứu
135. 区別する (くべつする) : Phân biệt

136. 決定する (けっていする) : Quyết định
137. 検査する (けんさする) : Kiểm tra
138. 行動する (こうどうする) : Hành động
139. 混乱する (こんらんする) : Hôn loạn
140. 撮影する (さつえいする) : Chụp ảnh

141. 刺激する (しげきする) : Kích thích; thúc đẩy; khuyến khích
142. 自殺する (じさつする) : Tự tử
143. 支度する (したくする) : Chuẩn bị
144. 死亡する (しぼうする) : Chết
145. 主張する (しゅちょうする) : Khăng khăng, khẳng định chủ trương

146. 使用する (しようする) : Sử dụng
147. 証明する (しょうめいする) : Chứng minh
148. 制限する (せいげんする) : Hạn chế
149. 整理する (せいりする) : Sắp xếp; tổ chức; chỉnh sửa
150. 選択する (せんたくする) : lựa chọn

151. 宣伝する (せんでんする) : Quảng cáo
152. 想像する (そうぞうする) : tưởng tượng
153. 対応する (たいおうする) : Xử lý; đối phó; giải quyết
154. 注目する (ちゅうもくする) : Tập trung
155. 調査する (ちょうさする) : Điều tra

156. 調整する (ちょうせいする) : Điều chỉnh
157. 挑戦する (ちょうせんする): Thử thách
158. 追加する (ついかする) : Thêm
159. 提案する (ていあんする): Đề xuất; gợi ý
160. 納得する (なっとくする): Tán thành; hiểu

161. 発見する (はっけんする) : Phát hiện
162. 発達する (はったつする) : Phát triển, xây dựng
163. 比較する (ひかくする) : Đôi chiếu, so sách
164. 否定する (ひていする) : Phủ nhận
165. 変化する (へんかする) : Biến đổi

166. 変更する (へんこうする) : Thay đổi
167. 保存する (ほぞんする) : Bảo quản, lưu trữ
168. 満足する (まんぞくする) : Thỏa mãn
169. 無視する (むしする) : Phớt lờ
170. 予想する (よそうする) : Dự đoán
171. 予防する (よぼうする) : Để ngăn chặn
172. 理解する (りかいする) : Hiểu, lý giải

Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật Soumatome N3 PDF
Tổng Hợp Từ Vựng Mimi Kara Oboeru N3 – Bài 1