Home / Từ vựng / Các cặp Tự Động Từ, Tha Động Từ tiếng Nhật thường gặp

Các cặp Tự Động Từ, Tha Động Từ tiếng Nhật thường gặp

Các cặp Tự Động Từ, Tha Động Từ tiếng Nhật thường gặp

CÁC CẶP TỰ ĐỘNG TỪ, THA ĐỘNG TỪ THƯỜNG GẶP TRONG GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT

Các cặp Tự Động Từ, Tha Động Từ tiếng Nhật thường gặp

Tự động từ Tha động từ
開く (cửa) Mở 開ける Mở ra
閉まる (cửa) Đóng 閉める Đóng lại
つく (đèn) Được bật つける Bật lên
消える Tắt 消す Tắt đi
入る Vào 入れる Bỏ vào
出る Ra 出す Tống ra, rút ra
上がる Tăng 上げる Nâng lên
下がる Xuống,giảm 下げる Hạ xuống, giảm xuống
落ちる (bị) Rơi, rớt 落とす Đánh rơi
止まる Dừng 止める Dừng lại
立つ Đứng 立てる Dựng đứng lên, lập nên
起きる Thức dậy 起こす Đánh thức, gây ra
並ぶ Được bài trí, xếp hàng 並べる Sẵp xếp
集まる Tập trung, tập hợp 集める Gom lại, sưu tập
変わる (bị) Biến đổi, thay đổi 変える Thay đổi
なおす Khỏi (bệnh), chữa được なおる Chỉnh sửa
なくなる Bị mất đi なくす Làm mất
焼ける Bị cháy 焼く Nướng
わく Sôi sục わかす Đun
始まる (sb, st) Bắt đầu 始める Bắt đầu
続く Liên tục 続ける Tiếp tục
決まる Được quyết định 決める Quyết định
壊れる Đổ vỡ, hỏng 壊す Làm hỏng
折れる Bị gãy 折る Bẻ gãy
割れる Vỡ, bể 割る Làm vỡ, làm bể
見つかる Tìm ra 見つける Tìm kiếm

Xem thêm:
Phân Biệt Tự Động Từ Và Tha Động Từ trong Tiếng Nhật
Ngữ Pháp 50 bài Minna no Nihongo