Home / Luyện dịch tiếng Nhật / (Dịch) Đăc trưng của người có nhân cách tốt

(Dịch) Đăc trưng của người có nhân cách tốt

ĐẶC TRƯNG CỦA NGƯỜI CÓ NHÂN CÁCH TỐT

事前に相手の好みを調べて
手土産を持参し
“Tìm hiểu trước sở thích của đối phương và mang theo một món quà”

友達の家のインターホンを
鳴らす前にコートを脱ぎ
“Cởi áo khoác trước khi bấm chuông cửa nhà bạn bè”

玄関で正面を向きながら
靴を脱いで向きを反対にする
“Đứng ở phía chính diện lối vào và cởi giày sau đó đặt hướng ngược lại”

食事をするときは
相手のスピードに合わせ
“Khi dùng bữa điều chỉnh tốc độ ăn phù hợp với đối phương”

決してまわりにいる人の
自慢話をしようとぜず
“Không khoe mẽ tự mãn về bản thân với những người xung quanh”

もしも褒められたら
謙遜せずに感謝する
“Nếu được khen thì đừng quá khiêm tốn mà hãy biết ơn về điều đó”

相手が気持ち良いように
ふるまえるのが
品がいい人
“Người có phẩm chất tốt là người cư xử khéo léo để người khác cảm thấy dễ chịu và thoải mái”

Xem thêm:
[PDF] Tổng hợp 20 Truyện cổ tích song ngữ Nhật – Việt
(Dịch) Văn mẫu bằng tiếng Nhật dùng trong việc xin tăng lương