Kaiwa tiếng Nhật bài 5: Trường Học/ Công Ty – Phần 1
Học Kaiwa N5 Tiếng Nhật giao tiếp sơ cấp
I. Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật trong Trường Học
1. では始めましょう。
Dewa hajime mashou.
Nào, hãy bắt đầu.
2. 3ページを開けてください。
San peeji wo ake te kudasai.
Hãy mở trang 3.
3. 次のページを開けてください。
Tsugi no peeji wo ake te kudasai.
Hãy mở trang tiếp theo.
4. 見てください!
Mi te kudasai!
Hãy nhìn!
5. 書いてください!
Kai te kudasai!
Hãy viết!
6. 読んでください。
Yon de kudasai.
Hãy đọc!
7. 立ってください。
Tatte kudasai.
Hãy đứng lên!
8. 座ってください。
Suwatte kudasai.
Hãy ngồi xuống!
9. 言ってください。
Itte kudasai.
Hãy nói đi!
10. やめてください。
Yame te kudasai.
Hãy dừng lại!
11. 来てください。
Ki te kudasai.
Hãy tới đây!
12. 聞いてください。
Kii te kudasai.
Hãy lắng nghe!
13. 答えてください。
Kotae te kudasai.
Hãy trả lời!
14. 一緒に言ってください。
Issho ni itte kudasai.
Hãy nói đồng thanh.
15. もう一度言ってください。
Mouichido itte kudasai.
Hãy nói lại một lần nữa!
16. 静かにしてください。
Shizuka ni shi te kudasai.
Hãy giữ im lặng!
17. 宿題をだしてください。
Shukudai wo dashitekudasai.
Hãy đưa bài tập về nhà ra!
18. 本を見てください。
Hon wo mi te kudasai.
Hãy nhìn vào sách!
19. 本を見ないでください。
Hon wo mi nai de kudasai.
Đừng nhìn vào sách!
20. よく聞いてください。
Yoku kii te kudasai.
Hãy nghe kỹ!
21. 本を閉じてください。
Hon wo toji te kudasai.
Hãy gấp sách lại!
22. 教科書を開いて下さい。
Kyoukasho wo hirai te kudasai.
Hãy mở sách giáo khoa ra!
23. もっとゆっくり言ってください。
Motto yukkuri itte kudasai.
Hãy nói chậm hơn!
24. もっと早く言ってください。
Motto hayaku itte kudasai.
Hãy nói nhanh lên!
25. もっと大きい声で言ってください。
Motto ookii koe de itte kudasai.
Hãy nói to hơn!
26. 急いでください。
Isoi de kudasai.
Khẩn trương lên!
27. 覚えてください。
Oboe te kudasai.
Hãy ghi nhớ!
28. 忘れないでください。
Wasure nai de kudasai.
Đừng quên!
29. 隣の人と話さないでください。
Tonari no hito to hanasa nai de kudasai.
Đừng nói chuyện với người bên cạnh!
30. 明日持ってきてください。
Ashita motte ki te kudasai.
Ngày mai hãy mang đến!
31. 繰り返してください。
Kurikaeshi te kudasai.
Hãy lặp lại!
32. ちょっと休みましょう。
Chotto yasumi mashou.
Hãy nghỉ giải lao một lát nhé!
33. 明日遅刻しないでください。
Ashita chikoku shi nai de kudasai.
Ngày mai đừng đến muộn đấy!
34. 分かりましたか?
Wakari mashi ta ka?
Đã hiểu chưa?
35. はい、分かりました。
Hai, wakari mashi ta.
Vâng, hiểu rồi ạ.
36. いいえ、分かりません。
lie, wakari masen.
Chưa hiểu ạ.
37. 頑張ってください。
Ganbatte kudasai.
Hãy cố gắng lên.
38. 今日テストをします。
Kyou tesuto wo shi masu.
Hôm nay chúng ta sẽ làm bài kiểm tra.
39. 合ってる答えにまるをつけてください。
Atteru kotae ni maru wo tsukete kudasai.
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
40. この漢字を知っている人はいますか。
Kono kanji wo shitte iru hito wa i masu ka.
Có ai biết chữ Hán này không?
41. 理解できなかった人いますか。
Rikai dekinakatta hito imasu ka.
Còn ai chưa hiểu không?
42. これは大変重要です。
Kore wa taihen juuyou desu.
Bài này rất quan trọng.
43. 素晴らしい答えです。
Subarashii kotae desu.
Câu trả lời rất hay.
44. 教室では、私語は慎んでください。
Kyoushitsu de wa, shigo wa tsutsushin de kudasai.
Trong lớp, đừng nói chuyện riêng!
45. 今日はここまでにします。
Kyou wa koko made ni shi masu.
Hôm nay ta học đến đây thôi.
46. では終わりましょう。
Dewa owari mashou.
Nào, các em nghỉ!
47. 明日ここから続けます。
Ashita koko kara tsuzuke masu.
Ngày mai sẽ học tiếp từ chỗ này.
48. 今日は欠席者はだれもいません。
Kyou wa kesseki mono wa dare mo imasen.
Hôm nay không có ai vắng mặt.
49. 遅くなってすみません。
Osoku natte sumimasen.
Em xin lỗi đã đến muộn.
50. トイレに行ってもいいですか?
Toire ni itte mo ii desu ka?
Em đi vệ sinh được không ạ?
Xẻm thêm:
30 Ngày học tiếng Nhật giao tiếp – Phần 1
100 Bài hội thoại trong tiếng Nhật PDF