Home / Tiếng Nhật giao tiếp / Kaiwa tiếng Nhật bài 9: Tình Huống Khẩn Cấp – Phần 2

Kaiwa tiếng Nhật bài 9: Tình Huống Khẩn Cấp – Phần 2

Kaiwa tiếng Nhật bài 9: Tình Huống Khẩn Cấp – Phần 2
Học Kaiwa N5 Tiếng Nhật giao tiếp sơ cấp


II. Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật ở Đồn Cảnh Sát

1. 警察をよんでください。
Keisatsu wo yon de kudasai.
Hãy gọi cảnh sát.

2. 一番近い警察署はどこにありますか?
Ichiban chikai keisatsu sho wa doko ni ari masu ka?
Đồn cảnh sát gần nhất ở đâu?

3. 携帯電話をなくしたことを申告したいです。
Keitai denwa wo nakushi ta koto wo shinkoku shi tai desu.
Tôi muốn trình báo việc bị mất điện thoại.

4. 私のカバンが盗まれました。
Watashi no kaban ga nusumare mashi ta.
Tôi bị lấy cắp túi xách.

5. 私の財布が盗まれました。
Watashi no saifu ga nusumare mashi ta.
Tôi bị lấy cắp ví.

 

6. パスポートと現金をなくしました。
Pasupooto to genkin wo nakushi mashi ta.
Tôi bị mất hộ chiếu và tiền.

7. 探してください。
Sagashi te kudasai.
Hãy tìm cho tôi.

8. 私のカバンは黒です。
Watashi no kaban wa kuro desu.
Túi của tôi màu đen.

9. クレジットカードが入っています。
Kurejittokaado ga haitte i masu.
Bên trong có thẻ tín dụng.

10. 至急調べてください。
Shikyuu shirabe te kudasai.
Xin hãy điều tra khẩn cấp.

 

11. 電車でスリに会いました。
Densha de suri ni ai mashi ta.
Tôi bị móc túi trên xe điện.

12. バスに財布を忘れてしまいました。
Basu ni saifu wo wasure te shimai mashi ta.
Tôi để quên ví trên xe buýt.

13. 交通事故がありました。
Kootsuu jiko ga ari mashi ta.
Có một vụ tai nạn.

14. けがをした人がいます。
Kega wo shi ta hito ga i masu.
Có người bị thương.

15. 友達が車に轢かれました。
Tomodachi ga kuruma ni hikare mashi ta.
Bạn tôi bị xe đâm.

 

16. 急停止しました。
Kyuu teishi shi mashi ta.
Tôi đã phanh gấp.

17. 信号を無視して運転しました。
Shingou wo mushi shi te unten shi mashi ta.
Tôi đã lái xe vượt đèn đỏ.

18. 飲酒運転をしました。
Inshu unten wo shi mashi ta.
Tôi đã lái xe khi say rượu.

19. これは私の自分証明書です。
Kore wa watashi no jibun shoumeisho desu.
Đây là chứng minh thư của tôi.

20. この書類の書き方を教えてください。
Kono shorui no kakikata wo oshie te kudasai.
Xin hãy hướng dẫn tôi cách điền vào các giấy tờ này.

 

21. どこで無くしましたか?
Doko de nakushi mashi ta ka?
Bạn bị mất ở đâu?

22. いつ無くしましたか?
Itsu nakushi mashi ta ka?
Bạn bị mất lúc nào?

23. いつ気づきましたか?
Itsu kizuki mashi ta ka?
Bạn nhận ra lúc nào?

24. どんなカバンですか?
Donna kaban desu ka?
Chiếc túi ấy trông như thế nào?

25. どんな財布ですか?
Donna saifu desu ka?
Chiếc ví ấy trông như thế nào?

 

26. 何が入っていますか?
Nani ga haitte i masu ka?
Bên trong đựng những gì?

27. 泥棒の顔を覚えていますか?
Dorobou no kao wo oboe te i masu ka?
Bạn có nhớ mặt tên trộm không?

28. 何時ごろ事故があったんですか?
Nan ji goro jiko ga attan desu ka?
Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng lúc mấy giờ?

29. けがをした人がいますか?
Kega o shi ta hito ga i masu ka?
Có người bị thương không?

30. 事故の目撃者はいますか?
Jiko no mokugekisha wa i masu ka?
Có ai chứng kiến vụ tai nạn không?

Xem thêm:
Kaiwa tiếng Nhật bài 8: Nhà Hàng
Kaiwa tiếng Nhật bài 7: Mua Sắm