Mẫu câu động viên trong tiếng Nhật
Cùng học những mẫu câu động viên, ăn ủi trong tiếng Nhật.
1. 望みを捨てないで。
Nozomi o sutenaide.
(Đừng từ bỏ hi vọng nhé!)
2. がっかりしないでください.
Gakkari shinai kudasai.
( Đừng thất vọng quá.)
3. それは大変なのはわかる。
Sore wa taihen na no wa wakaru.
(Tôi biết là nó rất khó khăn.)
4. 全部のことを忘れてください。
Zenbu no koto wo wasurete kudasai.
( Hãy quên hết mọi thứ đi.)
5. 私はよくあなたのそばにいます。
Watashi ha yoku anata no sobani imasu.
( Tôi luôn luôn ở bên cạnh bạn.)
6. 今日、きもちはどうですか。
Kyou, kimochi wa doyudesuka.
( Hôm nay tâm trạng của bạn thế nào rồi.)
7. 私で力になれることがあれば…
Watashi de chikara ni nareru koto ga areba.
(Nếu có bất cứ thứ gì tôi có thể làm cho bạn…)
8. お大事に!
Odaijini!
( Hãy mau khỏe lại nhé!)
9. 悲しまないでください。
Kanashimanaide kudasai.
(Đừng buồn nữa.)
10. 私は本当にお悔やみします。
Watashi wa hontouni okuyamishimasu.
( Tôi thật sự chia buồn cùng bạn.)
11. やがてはその悲しみを乗り越えるたろう。
( Tôi chắc chắn rằng bạn sẽ vượt qua được nỗi đau này thôi.)
12. 望みを捨てない。
Nozomi o sutenai.
( Đừng từ bỏ hi vọng.)
13. もう大丈夫。
Mou daijyoubu.
( Rồi cũng sẽ ổn thôi.)
14. あなたにとっては どんなに酷いことなのか、わかってるわ。
Anata nitotte wa donnani hidoikotonanoka, wakatteruwa.
( Tôi biết nó thực sự rất khủng khiếp đối với bạn.)
15. 覆水盆に返らずってとこか。
Fukusuibon ni kaerazu tte toko ka.
(Có hối tiếc cũng chẳng có ích gì.)
Xem thêm:
Những câu giao tiếp tiếng Nhật trong môi trường làm việc
Ngữ pháp xin phép trong tiếng Nhật