Những câu giao tiếp tiếng Nhật trong môi trường làm việc
Cùng học những câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản trong công ty.
私は初めますから、あまりわかりません。教えていただけませんか.
(Watashi wa somemasukara, amari wakarimasen. Oshiete itadakemasen ka)
Tôi mới tới nên không biết gì bạn hãy chỉ cho tôi nhé.
今日何時まで働きますか?
(Kyo nanji made hatarakimasu ka?)
Hôm nay làm đến mấy giờ vậy?
こんなに大丈夫です?
(Kon nani dai jobu desu)
Làm thế này có được không vậy?
ここに夜勤はありますか?
(Koko ni yakin wa arimasu ka)
Công ty ở đây có làm ca đêm không vậy?
いつから仕事が初めますか?
(Itsu kara shigoto ga hajimemasu ka?)
Thời gian nào thì tôi bắt đầu làm việc vậy?
私の仕事は何ですか?
(Watashi no shigoto wa nani desu ka?)
Công việc của tôi sẽ là gì vậy?
誰と働きますか?
(Dare to hatarakimasu ka ?)
Tôi làm với ai vậy?
どうぞよろしくお願い致します
(Doozo yoroshiku onegaiitashimasu)
Xin hãy giúp đỡ cho tôi
毎日私は何時働きますか?
(Mainichi watashi wa nanji hatarakimasu ka ?)
Mỗi ngày tôi phải làm việc bao nhiêu tiếng?
今日の会議は何時ですか?
(Kyou no kaigi wa nanji desu ka)
Hôm nay cuộc họp sẽ diễn ra lúc mấy giờ?
今日はどこで昼食をとりますか?
(Kyou wa doko de chuushoku wo torimasu ka)
Hôm nay chúng ta sẽ ăn trưa ở đâu?
Giao tiếp tiếng Nhật
Tự giới thiệu của nhân viên mới
A: 今日からおせわになります。すものともうします。どうぞ、よろしくおねがします。
Kyoo kara osewa ni narimasu. Sumono to moushimasu. Douzo,yoroshiku onegaishimasu.
Kể từ hôm nay, rất mong được giúp đỡ ạ. Tôi là Sumono, rất mong được mọi người giúp đỡ.
B: こちらこそ、よろしくおねがいします。
Kochira koso, yoroshiku onegaishimasu
Chúng tôi cũng vậy, rất mong được anh chị giúp đỡ.
Được chuyển sang bộ phận mới
A: このたび、影響部にはいぞくになりましたおうです。
Kono tabi, eigyoobu ni haizoku ni narimashita ou desu.
Tôi là Ou, Từ nay tôi được chuyển sang bộ phận kinh doanh.
B: よくあなたのおはなしはきいています。
Yoku anata no ohanashi wa kiiteimasu.
Chúng tôi đang lắng nghe anh nói đây.
Chào hỏi khi đi làm
a. じょうしに Đối với cấp trên
A:ぶちょう、おはようがざいます。
Buchou, ohayoo gozaimasu.
B: おはよう。
Ohayoo.
Chào.
b. どうりょうに Đối với đồng nghiệp
A: たなかさん、おはよおう
Tanaka san, ohayoo.
Chào anh Tanaka.
B: おはよおう
Ohayoo.
Chào.
Thông báo bằng tiếng Nhật khi trở về
a. じょうしに Đối với cấp trên
A: 課長、ただいま戻りました。
Kachou, tada ima modori mashita.
Thưa Trưởng phòng, tôi đã trở về rồi ạ.
B: ごくろうさま。それで。どうした?
Gokurosama. Sore de, doushita?
Vất vả cho anh nhỉ. Kết quả sao rồi.
Chào hỏi khi tan sở
a. じょうしへ Đối với cấp trên
A: かちょう、おさきにしつれいたします。
Kachou, osaki ni shitsure itashimasu.
Xin phép trưởng phòng tôi về trước ạ
B: ごくろうさま。
Gokurousama.
Anh vất vả quá.
b. どうりょうに Đối với đồng nghiệp
A: じゃ、みんなおさきに。
Ja, minna osaki ni.
Thế thì tôi về trước nhé
B: おつかれさま。
Otsukaresama
Anh vất vả nhỉ!
Xem thêm:
Ngữ pháp xin phép trong tiếng Nhật
Những câu xin lỗi cần biết khi sống ở Nhật