Home / Tiếng Nhật giao tiếp / Một số câu khẩu ngữ lịch sự trong tiếng Nhật

Một số câu khẩu ngữ lịch sự trong tiếng Nhật

Một số câu khẩu ngữ lịch sự trong tiếng Nhật

1. おめでとう。
(Omedetou.)
Chúc mừng… (sinh nhật, tăng lương, kết hôn…)

2. すみません。
(Sumimasen.)
Tôi xin lỗi.

3. おだいじに。
(O daiji ni.)
Bảo trọng.

4. おやすみ。
(Oyasumi.)
Ngủ ngon.

5. おもしろいね。
(Omoshiroi ne.)
Thú vị đó.

6. かっこいいな!
(Kakkoii na.)
Cool quá, ngầu quá…

7. おあいできてうれしいです。
(Oaidekite ureshii desu.)
Rất vui gặp anh chị.

8. いろいろめいわくを挂けました。
(Iroiro meiwaku wo kakemashita.)
Làm phiền ông/bà/ngài nhiều rồi ạ.

9. おやくそくでしょうか?
(O yakusoku deshou ka.)
Ông/bà có hẹn trước không?

10. おそまつさまでした。
(Osomatsusamadeshita.)
Đã không tiếp đãi ông/bà chu đáo.

11. お体にきをっけてください。
(Okarada ni ki wo tsukete kudasai.)
Giữ gìn sức khỏe.

12. お待ちください。
(Omachi kudasai.)
Xin đợi một lát.

13. お待たせして申し ありません。
(O matase shite mōshi arimasen.)
Xin lỗi đã để ông/bà/ngài đợi lâu như vậy.

14. おいそがしいところをどうも。
(Oisogashii tokoro wo doumo.)
Cảm ơn ông/bà bận rộn như vậy nhưng vẫn dành chút thời gian cho tôi

Xem thêm bài:
Kanji Look And Learn – Bài 1
Khẩu ngữ thường gặp khi giao tiếp với người Nhật