Trong bài này chúng ta sẽ cùng học một số câu Kaiwa, có thể dùng khi đến trễ, đến muộn trong tiếng Nhật.
Khi bạn đã tới muộn
1. すみません、おそくなりました。
Tôi xin lỗi vì đã tới trễ.
2. おまたせしてすみませんでした。
Tôi xin lỗi vì đã để bạn phải đợi lâu.
Khi bạn sẽ tới muộn
3. すみません、じゅっぷんおくれます。
Xin lỗi, tôi sẽ phải đến trễ khoảng 10 phút.
4. すみません、じゅうたいしていてさんじゅっぷんぐらいおくれます。
Xin lỗi, tôi đang bị kẹt xe nên sẽ đến muộn 30 phút.
5. あとにじゅっぷんでつきます。
Tôi sẽ ở đó trong 20 phút nữa.
6. すみません、ねぼうしました。いますぐいきます。
Xin lỗi, tôi lỡ ngủ quên. Tôi sẽ tới ngay ạ!
Khi bạn có thể sẽ tới muộn.
7. すみません、ごふんほどおくれるかもしれません。
Xin lỗi, có thể tôi sẽ tới muộn 5 phút ạ!
8. でんしゃがおくれていて、じゅっぷんぐらいおくれるかもしれません。
Vì tàu điện tới muộn nên chắc tôi sẽ tới muộn 10 phút ạ.
9. すみません、おくれそうです。
Xin lỗi, có thể là tôi sẽ tới muộn ạ!
10. ちょうどにつくか、すこしおくれそうです。
Không biết có thể đến đúng giờ được không, có thể tôi sẽ tới muộn một chút ạ.
Xem thêm bài:
15 Từ đệm trong tiếng Nhật
100 Mẫu câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Nhật