Ngữ pháp Minna no Nihongo – Bài 3
Học ngữ pháp tiếng Nhật cơ bản theo giáo trình Minna No Nihongo I. Giáo trình Minna No Nihongo I là giá trình học tiếng Nhật cơ bản nhất cho N5, N4.
1. ここ・そこ・あそこ は N ( địa điểm ) です
Ý nghĩa: Chỗ này/đó/kia là N
Cách dùng:
– ここ、そこ、あそこ là các đại danh từ chỉ nơi chốn
– ここ chỉ chỗ của người nói. (Trong phạm vi của người nói)
– そこ là chỗ của người nghe. (Trong phạm vi của người nghe)
– あそこ chỉ nơi xa cả hai người
Ví dụ:
1) ここは きょうしつです。
Đây là phòng học.
2) そこは おてあらいです。
Đó là nhà vệ sinh.
3) あそこは しょくどうです。
Kia là nhà ăn tập thể.
* Chú ý: Khi người nói và người nghe ở cùng một địa điểm thì cả hai người đều sử dụng ここ
2. N (địa điểm) はここ・そこ・あそこです
Ý nghĩa : N ở chỗ này (chỗ đó, chỗ kia) (chỉ vị trí, tồn tại)
Ví dụ:
1) ロビーは ここです。
Hành lang ở đây.
2) エレベーターは あそこです。
Cầu thang máy ở chỗ kia.
3) うけつけは そこです。
Tiếp tân ở chỗ đó.
Câu hỏi cho địa điểm:
N (địa điểm) は どこ ですか
* Chú ý: Có thể mở rộng trường hợp này cho địa điểm tồn tại của người và vật.
N1( người hoặc vật ) は N2 (địa điểm) です。 N1 ở N2.
Ví dụ:
1) ラオさんは うちです。
Anh Rao ở nhà.
2) マイさんは あそこです。
Bạn Mai ở đằng kia.
3) せんせいは きょうしつです。
Cô giáo ở trong phòng học.
4) マリアさんは どこですか。
Bạn Maria ở đâu?
…にわです。
…Ngoài sân.?
3. こちら・そちら・あちら・どちら
Ý nghĩa: Chỗ này/Chỗ đó /Chỗ kia
Cách dùng:
– Nghĩa tương đương với ここ・そこ・あそこ・どこ nhưng trang trọng, lịch sự hơn
– Nghĩa gốc của chúng là các đại danh từ chỉ phương hướng
Ví dụ:
1) でんわは どちらですか。 Điện thoại ở đâu nhỉ?
… あちらです。 … Ở đằng kia.
2) (お)くには どちらですか。 Đất nước của bạn là ở đâu?
… ベトナムです。 … Việt Nam.
* Chú ý: Với câu hỏi 「あなたのかいしゃは どちらですか。」thì có thể hiểu theo 2 nghĩa: Công ty bạn ở đâu? và Công ty bạn là công ty nào? (tên công ty). Nhưng phần lớn được hiểu theo nghĩa thứ 2. Và ở đây, quy định là hiểu theo nghĩa thứ 2
Ví dụ:
あなたのかいしゃは どちらですか。 Công ty của bạn là công ty nào?
… FPT です。 … FPT.
4. これ・それ・あれ は N1 の N2 です
Ý nghĩa: Cái này/cái kia/cái đó là N2 của N1
* Cách dùng 1: これ・それ・あれ は N1 (địa danh…) の N2です。
Dùng khi muốn nói 1 đồ vật nào đó có xuất xứ từ đâu, do nước nào hoặc công ty nào sản xuất ra
Ví dụ:
1) あれは 日本 の シャープペンシルです。
Kia là bút chì kim của Nhật.
2) それは ソニー の テレビです。
Đó là tivi của Sony.
Câu hỏi どこの
これ・それ・あれ は どこ の N2 ですか。
Là câu hỏi cho mẫu câu trên, dùng để hỏi xuất xứ của đồ vật, muốn biết đồ vật đó có nguồn gốc từ đâu, do nước nào, công ty nào sản xuất.
Ví dụ:
これは どこの じどうしゃですか。
Đây là ôtô của nước nào/của công ty nào?
…日本(にほん)の じどうしゃです。
Ôtô của Nhật.
* Cách dùng 2: これ・それ・あれ は N1(Loại hình, thể loại)の N2です。
Dùng khi muốn nói về thuộc tính của đồ vật: thuộc lĩnh vực gì, về chuyên ngành nào, tiếng nước nào…
Ví dụ:
1) これは じどうしゃ の ほんです。
Đây là quyển sách về xe ôtô.
2) それは にほんご の しんぶんです。
Đó là tờ báo tiếng Nhật.
Câu hỏi なんの
これ・それ・あれ は なん の Nですか
Là câu hỏi cho mẫu câu trên, dùng để khi muốn hỏi 1 vật nào đó thuộc lĩnh vực gì, về chuyên ngành nào, viết bằng tiếng nước nào…
Ví dụ:
これは なんの ざっしですか。
Đây là tạp chí gì?
… それは コンピューターのです。
Đó là tạp chí (về) máy tính.
Mở rộng: Có thể dùng để nói 1 công ty nào đó hoạt động trong lĩnh vực nào
Ví dụ:
1) FPT は コンピューターの かいしゃです。
FPT là công ty máy tính.
2) ひたちは なんの かいしゃです。
Hitachi là công ty gì?
3) …. テレビ の かいしゃです。
… Là công ty sản xuất TV
5. N は いくらですか
Ý nghĩa: N bao nhiêu tiền
Ví dụ:
このざっし は いくらですか。 Cái áo này bao nhiêu tiền?
…100円です。 …100 Yên
Chỉ thị đại danh từ | Chỉ thị tính từ | Đại danh từ chỉ nơi chốn | Đại danh từ chỉ phương hướng |
これ Cái nàyそれ Cái đó
あれ Cái kia |
この nàyその đó
あの kia |
ここ Chỗ nàyそこ Chỗ đó
あそこ Chỗ kia |
こちら Hướng này, phía này, chỗ nàyそちら Hướng đó, phía đó, chỗ đó
あちら Hướng kia, phía kia, chỗ kia |
どれ Cái nào | どの + N | どこ Chỗ nào | どちら Hướng nào |
6 . こ, そ, あ, ど + Cách đếm tuổi, yên, tầng
こ, そ, あ, ど + Cách đếm tuổi, yên, tầng
Tổng hợp tại: こ, そ, あ, ど và cách đếm tuổi, yên, tầng trong tiếng Nhật
Số | ~ 歳(さ い) Tuổi | ~ 円(え ん) Yên | ~ 階(か い) Tầng |
1 | いっさい | いちえん | いっかい |
2 | にさい | にえん | にかい |
3 | さんさい | さんえん | さんがい |
4 | よんさい | よえん | よんかい |
5 | ごさい | ごえん | ごかい |
6 | ろくさい | ろくえん | ろっかい |
7 | ななさい | ななえん | ななかい |
8 | はっさい | はちえん | はっかい |
9 | きゅうさい | きゅうえん | きゅうかい |
10 | じゅっさい | じゅうえん | じゅっかい(じっかい) |
11 | じゅういっさい | じゅういちえん | じゅういっかい |
14 | じゅうよんさい | じゅうよえん | じゅうよんかい |
16 | じゅうろくさい | じゅうろくえん | じゅうろっかい |
10 | はたち | にじゅうえん | にじゅっかい |
100 | ひゃくさい | ひゃくえん | ひゃっかい |
1000 | せんさい | せんえん | せんかい |
10000 | いちまんさい | いちまんえん | いちまんかい |
? | なんさい | いくら | なんがい |
Xem thêm: Từ vựng Minna no Nihongo – Bài 3