Home / Tiếng Nhật giao tiếp / 100 Mẫu câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Nhật

100 Mẫu câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Nhật

100 Mẫu câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Nhật
Cùng học các mẫu câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Nhật

1. いただきます
Itadakimasu
Cảm ơn đã mời (nói trước khi ăn uống)

2. ごちそう さま でした
Gochisousamadeshita
Cảm ơn đã chiêu đãi (nói sau khi ăn uống)

3. そろそろ しつれいします
Sorosoro shitureishimasu
Đã đến lúc tôi xin phép phải về.

4. また いらっしゃって
Mata irasshatte
Lúc khác mời anh chị đến chơi nhé

5. ざんねん です ね!
Ginnendesune
Tiếc nhỉ!

6. いらっしゃい ませ
Irasshaimase
Lời mời khách của người bán hàng.

7. おでかけ ですか
Odekakedesuka
[Anh] đi ra ngoài đấy à?

8. いっていらっしゃい
Itteirasshai
Anh đi nhé!

9. いって まいります
Ittemairimasu
Tôi sẽ về ngay.

10. ただいま
Tadaima
Tôi đã về đây.

11. おかえりなさい
Okaerinasai
Anh về đấy ah.

12. すごいです ね
Sugoidesune
Giỏi ghê nhỉ?

13. つかれました
Tsukaremashita
Tôi mệt rồi

14. おなか が すきました
Onaka ga sukimashita
Tôi đói rồi.

15. おなか が いっぱです
Onaka ga ippaidesu
Tôi no rồi

15. そうですね
Soudesune
Đúng vậy nhỉ

17. いいですよ
Ii desu yo
Được đấy!

18. はい , そうしましょう
Hai, Soushimashyou
Vâng, làm như vậy đi!

19. しょうしょう おまちください
Shyou shyou omachi kudasai
Xin chờ một chút!

20. どうしましたか
Doushimashitaka
[Anh] bị làm sao vậy?

21. ほんとうです か
Hontodesuka
Thật không?

22. しばらくですね
Shibarakudesune
Lâu ngày quá nhỉ?

23. しかたがない
Shikataganai
Không còn cách nào khác

24. いっぱい のみましょう
Ippai nomimashou
Cùng uống nhé!

25. がんばろう
Ganbaru
Cố gắng lên !

26. どうぞ おげんきで
Douzo ogenkide
Chúc sức khoẻ nhé!

27. ゆっくり して ください
Yukkurishitekudasai
Xin nói chậm lại chút

28. そうですか
Soudesuka
Thế á, thế à?

29. さあ、ここよ
Saa, kokoyo
A, đây rồi

30. ええ ?
Ee
Gì cơ?

31. いわよ
iwayo
Được chứ!

32. いえ、まだまだです
Ie, madamadadesu
Chưa, tôi vẫn còn kém lắm (dùng khi người khác vừa khen ngợi mình xong)

33. それでは、しつれいいたします
Sorete wa shitureiitashimasu
Thế thôi, tôi xin phép (cách nói khi kết thúc một cuộc nói chuyện[điện thoại,…]

34. しゃあね
Shyaa ne
Thế nhé!

35. もしもし
Moshimoshi
Alo ( câu đầu tiên gọiđiện thoại)

36. どうしたんですか hoặc どうしたの
Doushitandesuka hoặc Doushitano
Có chuyện gì vậy?

37. なるほど
Naruhodo
Tôi hiểu

38. そうなの
Sounano
Đúng vậy đấy

39. それは きか ないで
Sore wa kikanaide
Đừng hỏi mình điều đó.

40. そいかもしれませんね
Soikamoshiremasenne
Có thể đấy, có lẽ thế nhỉ ?

41. そうれはいいですね
Sourehaiidesune
Thế thì hay quá!

42. もちろんよ
Mochironyo
Tất nhiên rồi!

43. なんとか
Nantoka
Tàm tạm

44. しんぱい しない で
Shinpaishinaide
Đừng lo!

45. これは ほんの きもち です
Kore wa honno kimochi desu
Đây là tấm lòng của tôi.

46. かわいい
Kawaii
Thật dễ thương!

47. なるほど
Naruhodo
Quả vậy, hèn chi,thảo nào

48. うれしい
Ureshii
Vui quá!

49. とてもかんどうしました
Totemokandoushimashita
Thật cảm động

50. どうぞ ご 安 心 ください
Douzo anshinkudasai
Xin hãy yên tâm!

51. あんしんしました
Anshinmashita
An tâm rồi!

52. さみしいい
Samishii
Cô đơn quá!

53. こわい
Kowai
Ghê quá, đáng sợ quá!

54. はずかしいです
Hazukashidesu
Mắc cỡ quá, ngại quá đi!

55. そんな ことは ない
Sonnakotowanai
Làm gì có chuyện đó!

56. すばらしい
Subarashii
Tuyệt vời!

57. うつくしい
Utukushi
Đẹp thật đấy!

58. 助 けて!
Nasukete
Cứu!

59. 私 を 助 けて
Watashi wo nasukete
Cứu tôi!

60.うばう て
Uboute
Cướp!

61. それは どこで 買えますか
Sore wa dokode kaemasuka
Tôi có thể mua nó ở đâu?

62. 緊 急 です
Kinkyuudesu
Đây là trường hợp khẩn cấp!

63. 痛 みますか
Itamimasuka
Bạn có đau không?

64. 気 分は 大 丈 夫 ですか?
Kibun daizyoubu desuka
Bạn cảm thấy ổn chứ?

Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật được sử dụng trong lớp học

Hiragana Phiên âm Dịch nghĩa
はじめましょう hajimemashou Chúng ta bắt đầu nào
おわりましょう owarimashou Kết thúc nào
やすみましょう yasumimashou Nghỉ giải lao nào
おねがいします onegaishimasu Làm ơn
きりつ kiritsu! Nghiêm !
どうぞすわってください douzo suwattekudasai Xin mời ngồi
なまえ namae Tên
じょうずですね jouzudesune Giỏi quá
いいですね iidesune Tốt lắm
わかりますか wakarimasuka Các bạn có hiểu không ?
いいえ、わかりません iie, wakarimasen Không, tôi không hiểu
はい、わかります hai,wakarimasu Tôi hiểu
しけん/しゅくだい Shiken/shukudai Kỳ thi/ Bài tập về nhà
しつもん/こたえ/れい Shitsumon/kotae/rei Câu hỏi/trả lời/ ví dụ

Các mẫu câu giao tiếp phổ biến khác

STT Tiếng Nhật Phiên âm Dịch nghĩa
1 どうしましたか? Doushimashitaka? Sao thế?
2 どう致しまして Douitashimashite Không có gì (Đáp lại lời cảm ơn)
3 待って Matte Khoan đã
4 見て Mite Nhìn kìa
5 助けて Tasukete Giúp tôi với
6 お疲れ様です Otsukaresamadesu Bạn đã vất vả rồi
7 正しいです Tadashiidesu Đúng rồi
8 違います Chigaimasu Sai rồi
9 信じられない Shinjirarenai Không thể tin được
10 大丈夫です Daijoubudesu Tôi ổn
11 残念です Zannendesu Tiếc quá!
12 きれいですね Kireidesune Đẹp quá!
13 何ですか Nandesuka Cái gì vậy?
14 おなか が すきました Onaka ga sukimashita Tôi đói rồi
15 おなか が いっぱです Onaka ga ippaidesu Tôi no rồi
16 しょうしょう おまちください Shyou shyou omachi kudasai Xin chờ một chút
17 がんばろう Ganbaru Cố lên
18 なるほど Naruhodo Tôi hiểu
19 ええ ? Ee Gì cơ?
20 しんぱい しない で Shinpaishinaide Đừng lo

Xem thêm:
Kính ngữ – cách nói lịch sự trong tiếng Nhật
Những câu giao tiếp hàng ngày trong tiếng Nhật