Home / Từ vựng N5 / 60 Phó từ tiếng Nhật N5

60 Phó từ tiếng Nhật N5

60 Phó từ tiếng Nhật N5
Tổng hợp 60 phó từ N5 thường Gặp

1. いま: bây giờ

2. すぐ: ngay lập tức

3. もうすぐ: sắp sửa

4. これから: ngay sau đây

5. そろそろ: chuẩn bị ra về

6. あとで: sau

7. まず: đầu tiên

8. つぎに: tiếp theo

9. まだ: vẫn chưa

10. また: lại(một lần nữa)

11. もう: đã ~ rồi

12. どうぞ: xin mời

13. もっと: hơn nữa

14. ずっと: hơn hẳn, suốt, mãi

15. とても: rất

16. いつも: lúc nào cũng

17. まっすぐ: thẳng, đi thẳng

18. かなり: khá là

19. ぜひ: nhất định

20. きっと: chắc chắn

21. すこし: một chút

22. たぶん: có lẽ

23. たくさん: nhiều

24. だいたい: đại khái

25. ぜんぶ: tất cả

26. ちかく: gần

27. ときどき: thỉnh thoảng

28. ちょっと: một chút

29. あまり…ない: không… lắm

30. ぜんぜん….ない : hoàn toàn không…

31. なかなか… .ない : mãi mà không…

32. 一番(いちばん): nhất, hàng đầu

33. 初めて(はじめて): lần đầu tiên

34. 特に(とくに): đặc biệt

35. もし: nếu

36. ほかに: ngoài ra, hơn nữa

37. ゆっくり: thong thả, chậm rãi

38. だんだん: dần dần

39. 実は(じつは): thực ra là, sự thật là

40. 本当に(ほんとうに): thật sự

41. もちろん: đương nhiên

42. 最近(さいきん): gần đây

43. 一緒に(いっしょに): cùng nhau

44. なるほど: quả đúng là như vậy

45. まったく: toàn bộ, tất cả, hoàn toàn

46. やはり: quả nhiên là

47. やっぱり: quả nhiên là

48. かならず: chắc chắn

49. よく: thường, hay

50. いっぱい: đầy

51. ほとんど: hầu như

52. ちょうど: vừa đúng

53. 絶対に(ぜったいに): tuyệt đối

54. つまり: tức là

55. そのまま: để nguyên, không thay đổi

56. はっきり: rõ ràng

57. ちょくせつ: trực tiếp

58. いつか: một lúc nào đó

59. 非常に(ひじょうに): rất, cực kì

60. 急に(きゅうに): đột nhiên

Xem thêm:
65 Phó từ tiếng Nhật N3
100 Phó từ tiếng Nhật N2