Home / Từ vựng N3 / 65 Phó từ tiếng Nhật N3

65 Phó từ tiếng Nhật N3

65 Phó từ tiếng Nhật N3
Tổng hợp 65 phó từ N3 thường Gặp

1. 非常 (ひじょう)に: rất, cực kỳ, đặc biệt

2. 大変 (たいへん)に: vô cùng, rất

3. ほとんど: hầu như, hầu hết

4. けっこう: khá, cũng được

5. すっかり: toàn bộ, tất cả

6. 一杯 (いっぱい): đầy

7. たいてい: nói chung, thường, thông thường

8. 同時 (どうじ)に: đồng thời, cùng lúc đó

9. 前 (まえ)もって: trước

10. ぎりぎり: sát nút, gần đến giới hạn, hết mức

11. ぴったり: vừa vặn, vừa khớp

12. 突然 (とつぜん): đột nhiên, bất ngờ

13. あっと言(い)う間(ま)に: loáng một cái, nhanh chóng, trong nháy mắt

14. いつの間(ま)にか: lúc nào không biết

15. しばらく: nhanh chóng, chốc lát, một lúc

16. 相変 (あいか) わらず: như bình thường, như mọi khi

17. 次々(つぎつぎ)に: lần lượt, từng cái một

18. どんどん: dần dần, lặp đi lặp lại

19. ますます: ngày càng

20. とうとう: cuối cùng

21. ついに: cuối cùng

22. もちろん: đương nhiên

23. ぜひ: nhất định

24. なるべく: nếu có thể thì

25. 案外(あんがい): bất ngờ, không ngờ đến

26. もしかすると: Có thể là, biết đâu là

27. まさか: Không thể tin được, chắc chắn rằng…không

28. うっかり: vô tình, vô ý, lỡ

29. つい: lỡ, vô tình, vô ý

30. 思(おも)わず: bất giác, bất chợt

31. ほっと: thở phào nhẹ nhõm, yên tâm

32. いらいら: sốt ruột, nóng ruột

33. のんびり: thong thả, thong dong

34. ぐっすり: ngủ ngon

35. しっかり: chắc chắn, kĩ càng, chỉn chu, đáng tin cậy

36. きちんと: cẩn thận, nghiêm chỉnh, chỉn chu

37. はっきり: rõ ràng

38. じっと: yên lặng, (nhìn) chăm chú

39. そっと: len lén, nhẹ nhàng, rón rén

40. 別々(べつべつ)に: riêng biệt, từng cái một

41. それぞれ: mỗi

42. 互(たが)いに: cùng nhau, lẫn nhau, với nhau

43. 必(かなら)ず: nhất định, chắc chắn rằng

44. 絶対(ぜったい)に: tuyệt đối

45. とくに: nhất là, đặc biệt là

46. ただ: Chỉ, đơn thuần là

47. 少(すく)なくとも: ít nhất

48. 決(けっ)して: quyết không

49. 全(まった)く: toàn bộ, hoàn toàn

50. ちょっとも: một chút cũng không

51. 少(すこ)しも: một chút cũng không

52. どんなに: dù thế nào, dù kiểu gì cũng

53. どうしても: nhất định, dù thế nào cũng

54. まるで: hoàn toàn, giống hệt như

55. 一体(いったい): rốt cuộc là, đồng nhất

56. 別(べつ)に: Đặc biệt, khác, ngoài ra

57. たった: chỉ, mỗi

58. ほんの: chỉ, chỉ là

59. それで: Và, sau đó, vì vậy

60. そこで: Ở đó, do đó, tiếp theo

61. そのうえ: hơn nữa

62. また: lần nữa, lại

63. または: hoặc, nếu không thì

64. それとも: hoặc, hay

65. つまり: tóm lại, nói cách khác

Xem thêm:
Tổng Hợp Từ Vựng Mimi Kara Oboeru N3 – Bài 1
77 Cặp từ đồng nghĩa N3 từng ra trong JLPT