Từ vựng và mẫu câu giáo tiếp tiếng Nhật khi đi ngân hàng ở Nhật
Trong bài này chúng ta cùng học nhưng từ vựng tiếng Nhật liên quan đến Ngân Hàng và những câu tiếng Nhật giao tiếp cần biết khi đến ngân hàng.
Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đến Ngân Hàng tại Nhật:
– 銀行(ぎんこう) : Ngân hàng
– 銀行員(ぎんこういん): Nhân viên ngân hàng
– 窓口(まどぐち): Quầy giao dịch
– 番号札(ばんごうふだ): Thẻ ghi số thứ tự (để xếp hàng chờ)
– 現金(げんきん): Tiền mặt
– 通帳(つうちょう): Sổ ngân hàng
– キャッシュカード: Thẻ ATM rút tiền
– 銀行口座(ぎんこうこうざ): Tài khoản ngân hàng
– 口座番号(こうざばんごう): Số tài khoản ngân hàng
– 暗証番号(あんしょうばんごう): Mã PIN, mật khẩu
– 送金(そうきん): Chuyển tiền
– 両替(りょうがえ): Đổi tiền
– 外貨両替(がいかりょうがえ): Đổi ngoại tệ
– 引き出し(ひきだし): Rút tiền mặt từ tài khoản
– 預け入れ(あずけいれ): Bỏ tiền mặt vào tài khoản
– 預金(よきん): Gửi tiền (vào tài khoản của mình), tiền ký gửi
– 振込(ふりこみ): Việc chuyển tiền đến tài khoản người khác
– 残高(ざんだか): Số dư trong tài khoản
– 残高照会(ざんだかしょうかい): Kiểm tra số dư trong tài khoản
– 貸金(かしきん): Tiền cho vay
– ローン: Nợ tài sản (Vay trả góp mua nhà, xe…)
– 借金(しゃっきん): Khoản nợ
– 返済(へんさい): Hoàn trả (nợ ngân hàng)
– 振込手数料(ふりこみてすうりょう): Phí dịch vụ giao dịch chuyển khoản
– 金庫(きんこ): Két sắt
– 貸金庫(かしきんこ): Hộp ký thác an toàn (thuê két giữ đồ trong ngân hàng)
– 印鑑(いんかん): Con dấu cá nhân (dùng khi làm thủ tục)
– 記帳(きちょう): Sổ kê khai (các khoản vào ra trong tài khoản)
– 手数料(てすうりょう): Phí dịch vụ
Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật khi ở Ngân Hàng – Mở tài khoản/ làm thẻ.
1. 口座を開きたいですが
kouza wo hirakitaidesuga
Tôi muốn mở tài khoản ngân hàng.
2. 普通預金口座/小切手口座を作りたいですが
Futsū yokin kōza /kogitte kōza wo tsukuritai desu ga
Tôi muốn mở một tài khoản tiết kiệm thông thường/ một tài khoản ngân phiếu.
3. クレジットカード/ デビットカードを作りたいですが
kurejitto ka-do/ debitto ka-do wo tsukuritai desuga
Tôi muốn làm thẻ credit cho phép trả sau / debit trả trước.
4. この口座は夫婦共有の名義にしたいのですが
kono kōza wa fūfu kyōyū no meigi ni shi tai no desu ga
Tài khoản này tôi muốn đứng tên cả 2 vợ chồng.
5. キャッシュカードを作りたいですが
kyasshukādo o tsukuritai desuga
Tôi muốn làm thẻ ATM.
6. お金を預け入れたいのですが
Okane wo azukeire tai no desuga
Tôi muốn gửi tiền vào ngân hàng
7. この 銀行番号(に…)を振込みたいです
Kono ginko bango (ni….yen) wo furikomi tai desu.
Tôi muốn chuyển tiền (…số tiền) vào STK này
8. 送金の上限額を上げたいです
Soukin no jougengaku wo agetaidesu
Tôi muốn nâng hạn mức chuyển tiền của tài khoản
9. お金を引き出したいのですが
Okane wo hikidashi tai no desuga
Tôi muốn rút tiền
10. 残高を確認したいのですが
Zandaka wo kakunin shi tai no desuga
Tôi muốn kiểm tra số tiền còn lại trong tài khoản
11. お金が振り込まれていません
Okane ga furikomare te ismasen
Tôi không nạp được tiền vào tài khoản của tôi
12. この小切手を現金にしてください
Kono kogitte wo genkin ni shi te kudasai
Xin hãy đổi cho tôi ngân phiếu này ra tiền mặt.
13. このトラベラーズチェックを現金にしてください
Kono toraberazuchekku wo genkin ni shi te kudasai
Xin hãy đổi cho tôi ngân phiếu đi du lịch này ra tiền mặt.
14. この取引の詳細の証明書をいただけませんか
Kono torihiki no shosai no shomei-sho wo itadakemasen ka?
Hãy giúp tôi in thông tin chi tiết giao dịch này được không?
15. ATMカードをなくしましたので、新しいカードを作りたいですが。
Tôi làm mất thẻ ATM, tôi muốn làm lại thẻ mới.
16. 預け入れ最低額手/数料はいくらですか
azukeire saitei gaku /tesūryō wa ikura desu ka
Mức tiền thấp nhất phải để trong tài khoản/ chi phí khởi tạo là bao nhiêu ạ?
17. 銀行口座がロックされてしまいました。アンロックしてくれませんか?
Ginkou kouza ga rokku sa rete shimaimashita. An rokku shite kuremasen ka?
Tài khoản ngân hàng của tôi bị khóa, tôi muốn mở lại tài khoản?
18. 在留カードを更新したいです
Zairyū kādo o kōshin shitaidesu
Tôi muốn cập nhật thẻ cư trú mới!
19. 送金・出金ができません。銀行口座をチェックしてくれませんか?
Sōkin shukkin ga dekimasen. Ginkō kōza o chekku shite kuremasen ka?
Tôi không thực hiện được giao dịch chuyển tiền và rút tiền, xin hãy giúp tôi kiểm tra tài khoản ngân hàng của tôi.
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật ngành xây dựng
Từ vựng tiếng Nhật ngành Giàn Giáo