Tổng hợp động từ tiếng Nhật N3
1. 水道の蛇口をひねる : Vặn vòi nước. Cách đọc : すいどうのじゃぐちをひねる
2. 水が凍る : Nước đông cứng. Cách đọc : みずがこおる
3. 冷凍して保存する : Làm đông đá để bảo quản. Cách đọc : れいこうしてほぞんする
4. 残り物を温める : Làm ấm đồ ăn thừa. Cách đọc : のこりものをあたためる
5. ビールを冷やす : Làm lạnh bia. Cách đọc : ビールをひやす
6. ビールが冷えている : Bia đang lạnh. Cách đọc : ビールがひえている
7. じゅうたんを敷く : Trải thảm. Cách đọc : じゅうたんをしく
8. 暖房をつける : Bật lò sưởi. Cách đọc : だんぼうをつける
9. はかりで量る : Cân bằng cân. Cách đọc : はかりではかる
10. 皮をむく : Gọt vỏ. Cách đọc : かわをむく
11. 材料を刻む : Cắt nguyên liệu. Cách đọc : ざいりょうをきざむ
12. ラップでくるむ : Cuộn lại bằng tấm wrap
13. (御)湯を沸かす : Đun nước. Cách đọc : (お)ゆをわかす
14. (御)湯が沸く : Nước đã đun sôi. Cách đọc : (お)ゆがわく
15. ご飯を炊く : Thổi cơm. Cách đọc : ごはんをたく
16. 油を熱する : Đun nóng dầu. Cách đọc : あぶらをねっする
17. 油で揚げる : Rán bằng dầu. Cách đọc : あぶらであげる
18. 煮る : Ninh, kho. Cách đọc : にる
19. ゆでる : Luộc
20. いためる : Xào
21. 蒸す : Hấp. Cách đọc : むす
22. 混ぜる : Trộn lên. Cách đọc : まぜる
23. こげる : Bị cháy
24. ひっくり返す/裏返す : Đảo ngược lại. Cách đọc : ひっくりかえす/うらがえす
25. できあがる : Đã xong
26. ソファーをどける : Đẩy sô pha ra để dọn
27. ソファーがどく : Sô pha đã được dọn
28. 部屋を散らかす/部屋が散らかる : Làm bừa nhà/ nhà bừa bộn. Cách đọc : へやをちらかす/へやがちらかる
29. 部屋を片付ける : Dọn dẹp nhà cửa. Cách đọc : へやをかたづける
30. 部屋が片付く : Nhà đã được dọn dẹp. Cách đọc : へやがかたづ
31. ジュースをこぼす : Làm đổ nước ép
32. ジュースがこぼれる : Nước ép đã bị đổ
33. ほこりがたまる : Bụi tích tụ lại
34. ほこりがつもる : Bị bám đầy bụi
35. 雪がつもる : Tuyết tích lại. Cách đọc : ゆきがつもる
36. ほこりをとる : Hót bụi
37. 掃除機をかける : Dùng máy hút bụi. Cách đọc : そうじきをかける
38. ほうきで掃く : Quét bằng chổi. Cách đọc : ほうきではく
39. 水をくむ : Múc nước. Cách đọc : みずをくむ
40. ぞうきんをぬらす : Làm ướt giẻ lau
41. ぞうきんをしぼる : Vắt giẻ lau
42. 家具をみがく : Đánh bóng đồ gia dụng. Cách đọc : かぐをみがく
43. ブラシでこする : Trà quần áo bằng bàn chải
44. 燃えるゴミ : Rác có thể cháy được. Cách đọc : もえるゴミ
45. スリッパをそろえる : Để ngay ngắn dép đi trong nhà
46. 物置にしまう : Cất vào kho. Cách đọc : ものおきにしまう
47. たまる : Bị chất đầy lại
48. ためる : Chất đầy
49. ぬらす : Làm ướt
50. 湿っている : Ẩm. Cách đọc : しめっている
51. 干す : Phơi. Cách đọc : ほす
52. 乾く : khô. Cách đọc : かわく
53. たたむ : Gập (chiếu, chăn)
54. 服を汚す : Làm bẩn quần áo. Cách đọc : ふくをよごす
55. コインランドリーで洗濯する : Giặt bằng máy giặt tự động (trả bằng tiền xu). Cách đọc : コインランドリーでせんたくする
56. タオルを干す : Phơi khăn. Cách đọc : タオルをほす
57. 服をつるす : Treo quần áo. Cách đọc : ふくをつるす
58. しわをを伸ばす : Làm phẳng vết nhăn. Cách đọc : しわをのばす
59. しわが伸びる : Vết nhăn đã phẳng ra. Cách đọc : しわがのびる
60. (を)甘やかす : Nuông chiều. Cách đọc : あまやかす
Xem thêm:
Tổng Hợp Từ Vựng Mimi Kara Oboeru N3 – Bài 1
65 Phó từ tiếng Nhật N3