Trạng Từ trong tiếng Nhật thường gặp
1. 今 [いま] : bây giờ, hiện tại
2. まだ : chưa, vẫn
3. そう : như vậy
4. もう : đã, rồi
5. どうぞ : xin mời
6. よく : thường
7. こう : như thế này
8. もっと : hơn
9. 直ぐ [すぐ] : ngay lập tức
10. とても : rất
11. いつも : luôn luôn, lúc nào cũng
12. 一番 [いちばん] : nhất, hàng đầu
13. 一緒に [いっしょに] : cùng nhau
14. かなり : tương đối, khá là
15. 少し [すこし] : một ít
16. 近く [ちかく] : gần (chỉ tương lai gần, vị trí gần)
17. 多分 [たぶん] : có lẽ
18. ちょっと : một chút
19. いっぱい : đầy
20. 時々 [ときどき] : thỉnh thoảng
21. 本当に [ほんとうに] : thật sự
22. ゆっくり : chậm
23. ほとんど : hầu hết
24. もう : lại
25. 初めて [はじめて] : lần đầu
26. まず [まず] : đầu tiên
27. あまり [あまり] : không… lắm (ví dụ không đẹp lắm)
28. 一人で [ひとりで] : một mình
29. ちょうど : vừa đúng
30. ようこそ [ようこそ] : Chào mừng
31. 絶対に [ぜったいに] : tuyệt đối
32. なるほど [なるほど] : quả đúng như vậy
33. つまり : có nghĩa là, tức là
34. そのまま : cứ như vậy
35. はっきり : rõ ràng
36. 直接 [ちょくせつ] : trực tiếp
37. 特に [とくに] : đặc biệt
38. あちこち [あちこち] : nơi này nơi kia
39. もし : nếu
40. 全く [まったく] : hoàn toàn
41. もちろん : tất nhiên, đương nhiên
42. やはり : quả nhiên
43. よろしく : dùng khi nhờ vả ai đó
44. いつか : một khi nào đó, 1 lúc nào đó
45. たくさん : nhiều
46. また [また] : lại (1 lần nữa)
47. 非常に [ひじょうに] : rất, cực kỳ
48. 必ず [かならず] : chắc chắn, nhất định
49. 急に [きゅうに] : đột nhiên
50. ずっと : suốt, liên tục
Xem thêm:
30 Trạng Từ thường có trong kỳ thi JLPT
Các Trạng Từ tiếng Nhật chỉ mức độ