Từ vựng dành cho Bố Mẹ có con ở Nhật – Phần 2
Trong bài này chúng ta sẽ cùng học những từ vựng tiếng Nhật liên quan đến con cái khi đi học ở Nhật Bản.
TT | Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
1 | おはよう | CHÀO BUỔI SÁNG |
2 | さとうさん、おはよう。 | Chào anh Sato. |
3 | オリベイラくん、おはよう。 | Chào cậu Ô li vê ra. |
4 | すずきせんせい、 おはよう ございます。 | Chào cô Suzuki . |
5 | さとうさん、オリベイラくん、おはよう。 | Chào Sato và Ô li vê ra. |
6 | わたしの なまえ | TÊN CỦA TÔI |
7 | あなたの なまえは。 | Tên của bạn là gì? |
8 | わたしの なまえは ケイト・クラインです。 | Tên tôi là Kết Cờ rai in. |
9 | きみは。 | Còn tên bạn là gì? |
10 | ぼくは カルロス・デ・オリベイラです。 | Tên tôi là Các lốt đờ Ô li vê ra. |
11 | ブラジルから きました。ポルトガルごを はなします。 | Tôi đến từ Bờ ra sin. Tôi nói tiếng Bồ Đào Nha. |
12 | サッカーが すきです。 ねこが きらいです。 | Tôi thích bóng đá. Tôi ghét mèo. |
13 | きいて みましょう | Hãy thử đặt câu hỏi. |
14 | これは なんですか。 | Cái này là cái gì? |
15 | これは けしゴムです。 | Cái này là cục tẩy. |
16 | あれは なんですか。 | Cái kia là cái gì? |
17 | あれは とけいです。 | Cái kia là đồng hồ. |
18 | それは なんですか。 | Cái đó là cái gì? |
19 | これは こくばんです。 | Cái này là cái bảng đen. |
20 | いちから じゅうまで かぞえて みましょう。 | Hãy thử đếm từ 1 đến 10. |
21 | あいうえお | A-I-Ư-Ê-Ô |
22 | せんせい、これは にほんごで なんと いいますか。おしえて ください。 | Thưa cô, cái này trong tiếng Nhật gọi là gì? Xin cô hãy cho em biết ạ. |
23 | 「まんが」です。 | Gọi là “manga”. |
24 | せんせい、もういちど ゆっくり いって ください。 | Xin cô hãy nói lại một lần nữa, chậm thôi ạ. |
25 | 「ま」「ん」「が」です。この じは わかりますか。 | M A N G A. Em biết chữ này không? |
26 | はい、わかります。「い」です。 | Vâng, em biết. Là chữ ” iȉ̏” ạ. |
27 | これは わかりますか。 | Em có biết chữ này không? |
28 | いいえ、わかりません。それは「あ」ですか。 | Không, em không biết ạ. Chữ đó là chữ “a” phải không ạ? |
29 | いいえ、これは 「あ」では ありません。 | Không, chữ này không phải là chữ “a”. |
30 | 「お」ですか。 | Có phải là chữ “ô” không ạ? |
31 | はい、そうです。 | Đúng rồi. |
32 | たって ください。すわって ください。みせて ください。 | Hãy đứng lên. Hãy ngồi xuống. Hãy cho tôi xem. |
33 | おぼえて ください。 いって ください。よんで ください。 | Hãy nhớ. Hãy nói. Hãy đọc to. |
34 | きいて ください。 かいて ください。 | Hãy lắng nghe. Hãy viết. |
35 | せんせいの あとに ついて いって ください。「にほんご」 | Hãy nói lại theo tôi .”Tiếng Nhật”. |
36 | 「にほんご」 | “Tiếng Nhật”. |
37 | とても よく できました。 | Rất tốt. |
38 | じぶんの なまえを かいて ください。 | Hãy viết tên của mình. |
39 | じょうずですね。もう すこし がんばりましょう。 | Tốt lắm. Hãy cố gắng thêm một ít nữa nhé. |
40 | トイレに いっても いいですか。 | Em xin phép đi toile ạ. |
41 | いいです。 | Ừ, em đi đi. |
42 | きを つけて | HÃY CẨN THẬN. |
43 | あぶない。スミスくん、だいじょうぶ。 | Cẩn thận(Nguy hiểm quá!) Em có sao không , Sờ mít? |
44 | だいじょうぶです。 | Em không sao ạ. |
45 | どうろに とびだしては いけません。 | Các em không được đi băng ngang qua đường. |
46 | だめ。 | Không được. |
47 | みぎを みます。 ひだりを みます。きを つけて わたりましょう。 | Nhìn bên trái.Nhìn bên phải. Sau đó qua đường một cách cẩn thận. |
48 | くるまは ひだりがわを はしります。 | Xe ô tô chạy phía bên trái đường. |
49 | みぎがわを あるきましょう。ひだりがわを あるいては いけません。 | Hãy đi bộ phía bên phải.Các em không được đi bộ phái bên trái. |
50 | おうだんほどうを わたりましょう。 | Hãy qua đường bằng đường băng ngang dành cho người đi bộ. |
51 | からだの こと | NHỮNG VIỆC VỀ CƠ THỂ. |
52 | スミスくん、どうしたの? | Sờ mít, em làm sao thế? |
53 | いたいんです。 | Em bị đau. |
54 | どこが いたいんですか。 | Em đau ở đâu? |
55 | ここが いたいんです。 | Em đau ở đây ạ. |
56 | きもちが わるい。かゆい。くるしい。はきけが する。さむけが する。 | Em thấy mệt. Em thấy ngứa. Em thấy khó chịu. Em thấy buồn nôn. Em thấy lạnh. |
57 | かぜを ひきました。けがを しました。ちが でました。 | Em bị cảm lạnh. Em bị thương. Em bị chảy máu |
58 | うごいては いけません。ベッドの うえに ねて ください。 | Không được cử động. Hãy lên giường nằm ngủ đi. |
59 | くすりを ぬりましょう。 ねつを はかって みましょう。 | Để tôi bôi thuốc cho em. Để tôi thử đo nhiệt độ cho em. |
60 | すこし ねつが あります。 ねつが たかいです。 | Em hơi bị sốt rồi. Em bị sốt cao lắm. |
61 | きぶんは どうですか。 | Em cảm thấy thế nào? |
62 | もう だいじょうぶです。(すこし よく なりました。まだ きぶんが わるいです。) | Em thấy khỏe rồi ạ. (Em cảm thấy khá hơn rồi. Em vẫn còn thấy mệt ạ. ) |
63 | (しんたいけんさ) | (Kiểm tra sức khỏe) |
64 | しんちょうを はかりましょう。たいじゅうを はかりましょう。 | Để tôi đo chiều cao của em. Để tôi đo cân nặng của em. |
65 | (レントゲンけんさ) いきを とめて。 | (chụp X quang) Hãy nín thở nhé. |
66 | あそぼう | CÙNG CHƠI NÀO. |
67 | オリベイラくん、そとで ボールで あそぼう。 | Bạn Ô li vê ra, đi chơi bóng ở ngoài đi. |
68 | うん、やろう。 | Ừ. Đi đi. |
69 | ちょっと まって。ぼくも なかまに いれて。 | Đợi tớ với. Cho tớ chơi cùng với. |
70 | じゃあ、さんにんで あそぼう。 | Vậy ba chúng mình cùng chơi đi. |
71 | ケイトちゃん、 なに して あそぶ。 | Bạn Kết, chúng mình chơi trò gì? |
72 | おにごっこ しない。 | Chơi trò đuổi bắt không? |
73 | いいよ。どこで おにごっこ しようか。 | Ừ hay đấy. Chúng ta chơi trò đuổi bắt ở đâu? |
74 | なかにわで しよう。 | Chúng ta chơi ở sân giữa nhé. |
75 | オリベイラくん、サッカーは できる。 | Ô li vê ra, bạn có biết chơi bóng đá không? |
76 | できるよ。(できない。) | Tớ có biết chơi. (Tớ không biết chơi) |
77 | じゅぎょうが はじまるよ。 きょうしつに もどろう。 | Tiết học bắt đầu rồi. Chúng ta trở về lớp học đi. |
78 | なかよし | BẠN TỐT |
79 | やまもとさん、こ✰ けしゴムを かして。 | Ya ma mô tô, cho mình mượn cục tẩy này. |
80 | いいよ。 | Ừ, bạn dùng đi. |
81 | わたなべくん、そ✰ ボールを とって。 | Wa ta na bê, lấy quả bóng đó đi. |
82 | どれ。 | Quả bóng nào? |
83 | サッカーボールだよ。 | Quả bóng đá đó. |
84 | いやだよ、できないよ。 | Không, tớ không lấy được đâu. |
85 | そとに いく。 | Đi ra ngoài không? |
86 | いきたく ない。きょうしつ✰ なかで あそびたい。 | Mình không muốn đi ra ngoài. Mình muốn chơi trong lớp. |
87 | おしえて ちょうだい。 | Chỉ cho tớ đi. |
88 | いいよ。 | Ừ. |
89 | むずかしい。(やさしい。) | Khó (Dễ) |
90 | テレビを みた。 | Cậu có xem TV không? |
91 | やきゅうを みたよ。 おもしろい。(つまらない。) | Tớ có xem bóng chày. Hay lắm.(Nhàm chán lắm.) |
92 | けんかを した。なかなおりを した。 | Chúng tôi đã cãi nhau.Chúng tôi đã giảng hòa rồi. |
93 | み✰まわり | NHỮNG VIỆC XUNG QUANH |
94 | うわぎを ぬいで ください。 | Hãy cởi áo khoác ngoài ra. |
95 | うわぎを ぬぎました。 | Em đã cởi áo khoác ngoài rồi. |
96 | ぼうしも ぬいで ください。うわぎと ぼうしを かけて ください。 | Hãy bỏ mũ xuống luôn. Hãy treo áo khoác và mũ lên cái giá treo này |
97 | きょうは やすみます | HÔM NAY NGHỈ HỌC. |
98 | もしもし、だいいちしょうがっこうです。 | Alô. Đây là trường tiểu học số một. |
99 | もしもし、ごねんにくみ✰ オリベイラです。たんにん✰ すずきせんせいおねがいします。 | Chào cô. Em là Ô li vê ra học sinh lớp 5, lớp số 2. Em xin được gặp cô giáo chủ nhiệm, cô Suzuki ạ. |
100 | オリベイラくん、どうした✰。 | Có chuyện gì vậy , Ô li vê ra? |
101 | きょうは びょうきで やすみます。 | Hôm nay em bị ốm nên em xin nghỉ học. |
102 | そうですか。 おだいじに。 | Cô hiểu rồi. Em giữ gìn sức khỏe nhé. |
103 | ちこくします。そうたいします。 | Tôi sẽ đến muộn. Tôi sẽ về sớm. |
104 | がっこうめぐり | VÒNG QUANH TRƯỜNG |
105 | せんせい、スペインご✰ じしょは どこに ありますか。 | Cô Suzuki, Em có thể tìm quyển từ điển tiếng Tây Ban Nha ở đâu ạ? |
106 | としょしつに あります。 | Ở thư viện, em ạ. |
107 | としょしつは どこですか。 | Thư viện ở đâu ạ? |
108 | としょしつは いっかい✰ しょくいんしつ✰ となりです。 | Thư viện ở tầng 1, cạnh phòng giáo viên. |
109 | やまもとさんは どこに いますか。 | Ya ma mô tô đang ở đâu? |
110 | プール✰ そばに います。 | Bạn ấy đang ở gần hồ bơi. |
111 | ここは しょうこうぐちです。ここで くつを はきかえます。 | Đây là lối vào dành cho học sinh. Chúng ta thay giày ở đây. |
112 | そこは トイレです。あそこに ある✰は かだんです。 | Ở đó là nhà vệ sinh. Còn đằng kia là bồn hoa. |
113 | じかんわり | THỜI KHÓA BIỂU |
114 | きょうは ろくがつようか かようびです。 | Hôm nay là thứ ba, ngày 8 tháng 6. |
115 | ごじかんめ✰ じゅぎょうは おんがくです。 | Tiết học thứ 5 là tiết âm nhạc. |
116 | あしたは けんこうしんだんが あります。 き✰うは ちょうかいが ありました。 | Ngày mai sẽ có khám sức khỏe. Hôm qua chúng ta đã có họp buổi sáng. |
117 | にじかんめと さんじかんめ✰ あいだに ながい やすみじかんが あります。 | Chúng ta sẽ có thời gian nghỉ giải lao dài giữa tiết 2 và tiết 3. |
118 | よじかんめ✰ あとに きゅうしょくが あります。 | Sau tiết học thứ 4 là thời gian ăn trưa ở trường. |
119 | ごじかんめ✰ まえに そうじが あります。 | Trước tiết thứ 5 là giờ dọn vệ sinh. |
120 | こんど✰ どようびは がっこうは やすみです。 | Thứ 7 tuần này trường sẽ nghỉ dạy. |
121 | らいしゅう✰ どようびは やすみでは ありません。 | Thứ 7 tuần sau trường không nghỉ dạy. (có lớp học.) |
122 | がっこうは なんじから はじまりますか。 | Trường học bắt đầu lúc mấy giờ? |
123 | はちじはんから はじまります。 | Trường học bắt đầu lúc 8h30. |
124 | ひるやすみは なんじまで ですか。 | Giờ nghỉ trưa kéo dài đến mấy giờ? |
125 | いちじ さんじゅうごふんまで です。 | Đến 1 giờ 35 phút. |
126 | がっこうは なんじに おわりますか。 | Trường học kết thúc lúc mấy giờ? |
127 | さんじ よんじっぷんに おわります。 | Trường học kết thúc lúc 3 giờ 40phút. |
128 | あさ✰かい | HỌP BUỔI SÁNG |
129 | これから あさ✰かいを はじめます。 | Chúng ta bắt đầu họp buổi sáng. |
130 | みなさん、おはよう ございます。 | Chào các em. |
131 | おはよう ございます。 | Chúng em chào cô. |
132 | しゅっせきを とります。クラインさん。 | Cô điểm danh nhé. Cờ rai in. |
133 | はい。 | Có. |
134 | やまもとさん。けっせきですね。 | Ya ma mô tô. Vắng mặt nhỉ. |
135 | きょうは じかんわりが かわります。ごじかんめ✰ さんすうは じしゅうになります。 | Thời khóa biểu hôm nay có thay đổi. Tiết học thứ 5, tiết số học sẽ đổ th ành tiết tự học. |
136 | せんせい、きょう✰ たいいくは どこで やりますか。 | Thưa cô Suzuki, hôm nay chúng ta sẽ học tiết thể dục ở đâu ạ? |
137 | たいいくかんで やります。 しゅうごうじかんに おくれないで ください。 | Trong phòng tập thể dục. Các em nhớ tập trung đúng giờ nhé. |
138 | わすれも✰は ありませんか。わすれた ひとは てを あげなさい。 | Các em có quên đồ gì ở nhà không? Bạn nào quên thì giơ tay lên nhé. |
139 | これで あさ✰かいを おわります。 | Chúng ta kết thúc họp buổi sáng ở đây. |
140 | きゅうしょく | ĂN TRƯA Ở TRƯỜNG |
141 | まず てを あらいます。 | Trước tiên các em rửa tay. |
142 | それから とうばんが ワゴンを とりに いきます。 | Sau đó bạn trực hôm nay sẽ đi lấy xe để thức ăn. |
143 | さらを ならべます。パンを くばります。おかずを よそいます。 | Sau đó xếp đĩa. Phát bánh mì. Phục vụ thức ăn. |
144 | それでは た✰しく たべましょう。おわったら さらを かたづけます。 | Nào, các em ăn ngon miệng nhé. Sau khi ăn xong thì cất dọn bát đĩa . |
145 | たくさん たべました。 おなかが いっぱいです。 | Tớ ăn rất nhiều. Tớ no rồi. |
146 | おかわりを ください。✰こしても いいですか。 すこし ください。 | Cho tớ xin thêm một bát cơm. Để chừa lại một ít có được không? Cho tôi một ít th ôi. |
147 | あっ、こぼしちゃった。すぐ ふいてね。 | Aa, tớ vừa làm rơi cái gì rồi. Lau ngay đi nhé |
148 | どんな たべも✰が すきですか。 | Bạn thích ăn món gì? |
149 | きょう✰ おかず✰ あじは どうですか。 | Bạn thấy thức ăn hôm nay thế nào? |
150 | そうじ | DỌN VỆ SINH |
151 | つくえ✰ うえに いすを ✰せよう。つくえを はこぼう。 | Hãy xếp ghế lên bàn. Hãy chuyển cái bàn đi. |
152 | そうじどうぐを だそう。ほうきで きれいに ゆかを はこう。 | Hãy lấy dụng cụ vệ sinh ra. Hãy dùng chổi quét sạch sàn nhà. |
153 | ごみを ひろおう。ごみばこに ごみを すてよう。 | Hãy nhặt rác. Hãy vứt rác vào thùng rác |
154 | バケツに みずを くんで こよう。 | Hãy hứng nước vào thùng. |
155 | ぞうきんを きちんと しぼってから ふこう。ぞうきんを あらおう。 | Hãy vắt khăn ráo nước rồi lau. Hãy giặt khăn lau. |
156 | ごみを すてに いこう。そうじどうぐを しまおう。 | Hãy đi đổ rác. Hãy cất dụng cụ vệ sinh đi. |
157 | きれいに なったね。ごくろうさま。 | Sạch sẽ rồi nhỉ. Cảm ơn các bạn. |
158 | かえり✰かい | Họp cuối ngày. |
159 | いまから プリントを くばります。おうち✰ ひとに わたして ください。 | Cô sẽ phát giấy cho các em. Các em hãy đưa lại cho bố mẹ mình nhé. |
160 | あした✰ たいいくは すいえいです。みずぎを もって きて ください。ノー トに うつして おきましょう。 | Giờ học thể dục ngày mai sẽ là môn bơi lội. Các em mang đồ bơi theo nhé. Hãy ghi lại vào vở nhé. |
161 | けしゴム✰ おとしも✰が あります。だれ✰ですか。 | Tớ nhặt được một cái tẩy. Của bạn nào đây? |
162 | はい、ぼく✰です。 | Của tớ. |
163 | あした、さんすう✰ しゅくだい✰ プリントを あつめます。わすれないようにしましょう。 | Ngày mai cô sẽ thu bài tập toán về nhà của các em. Đừng quên mang theo nhé. |
164 | がっこうが おわって | SAU GiỜ HỌC |
165 | げこう✰ チャイムが なりました。みなさん、きを つけて かえりましょう。 | Chuông tan trường đã vang lên rồi. Tất cả về nhà cẩn thận nhé. |
166 | せんせい、さようなら。 | Tạm biệt cô giáo (thầy giáo). |
167 | よりみちを しないでね。 | Các em đi thẳng về nhà, không la cà nhé. |
168 | うちに かえってから、こうえんに いかない。 | Về nhà xong chúng mình ra công viên chơi không? |
169 | おて❜だいを しなくては いけないから、きょうは だめ。 | Hôm nay không được rồi, tớ phải làm việc nhà. |
170 | あしたは どう。 | Ngày mai được không? |
171 | あしたなら いいよ。 | Ngày mai thì được đấy. |
172 | じゃあ、あした こうえんに あそびに いこう。やくそくだよ。じゃあ、また あしたね。 | Vậy ngày mai chúng mình ra công viên chơi nhé. Hứa rồi đấy. Hẹn gặp lại ngày mai. |
173 | あした テストが ある✰。ほんとかな。 | Ngày mai chúng ta có bài kiểm tra à? Có thật không nhỉ? |
174 | うそでしょ。 | Không đùa đấy chứ? |
175 | ほんとだよ。 | Không, thật đấy. |
176 | ➴んきょうしましょう | HÃY HỌC BÀI |
177 | きょうかしょ✰ じっページを あけて ください。ごぎょうめから よみましょう。 | Các em hãy mở sách trang 10. Và đọc từ dòng thứ 5 trở đi nhé |
178 | せんせい、ろくぎょうめ✰ カタカナは なんと よみますか。 | Thưa cô (thầy), từ katakana ở dòng thứ 6 đọc như thế nào ạ? |
179 | 「グループ」と よみます。ななぎょうめ✰ かんじは しって いますか。 | Chúng ta đọc là “gư-rưư-pư”. Em có biết từ kanji ở dòng thứ 7 không? |
180 | しりません。 | Em không biết ạ. |
181 | これは せんしゅう ➴んきょうしました。おぼえて いますか。 | Từ này chúng ta đã học tuần trước. Em nhớ không? |
182 | わすれました。 | Em quên rồi. |
183 | プリントは もう できましたか。 | Các em làm xong bài tập chưa? |
184 | まだです。 せんせい、できました。 | Chưa xong ạ. Xong rồi thưa cô. |
185 | みせて ごらん。 | Để cô xem nào. |
186 | あって いますか。 | Có đúng không ạ? |
187 | そう、あって いますよ。よく できましたね。 | Đúng. Em làm tốt lắm. |
188 | こ✰ ことばを じっかい れんしゅうしなさい。 | Hãy luyện tập từ này 10 lần. |
189 | よく みえません。(よく きこえません。) | Em không nhìn thấy rõ.(Em không nghe thấy rõ.) |
190 | ふえを ふこう | HÃY THỔI SÁO |
191 | ハーモニカが ふけます。ふえが ふけません。 | Mình (tớ) có thể chơi đàn Ha mô ni ca. Mình (tớ) không biết thổi sáo. |
192 | ピアノを ひく。 けんばんハーモニカを ふく。 | Chơi Piano. Chơi đàn Ha mô ni ca. |
193 | たいこを たたく。 すずを ならす。 | Đánh trống. Rung chuông. |
194 | ピアノ✰ ばんそうに あわせて うたいましょう。 | Hãy hát theo nhịp của đàn Piano. |
195 | みんなで もう いちど うたいましょう。 | Tất cả mọi người hãy cùng hát 1 lần nữa. |
196 | みぎてだけで ピアノを ひいて みましょう。 | Hãy thử đánh piano chỉ bằng tay phải. |
197 | りょうてで ピアノを ひいて みましょう。 | Hãy thử đánh piano bằng hai tay. |
198 | しずかに して ください。 | Mọi người hãy giữ im lặng. |
199 | トライアングル✰ おとを きいて みましょう。 | Hãy thử lắng nghe âm thanh của đàn tam giác(triangle). |
200 | もっきんが じょうずです。(へたです。あまり じょうずでは ありません。) | Anh ấy chơi mộc cầm rất giỏi. (Tồi. Không giỏi lắm). |
201 | えを かこう | HÃY VẼ TRANH |
202 | きょうは、りんごや みかん✰ えを かいて みよう。じゃあ、まず えんぴ❜で りんごや みかん✰ かたちを かいてみよう。 | Hôm nay, chúng ta hãy vẽ quả táo và cam. Đầu tiên, chúng ta hãy vẽ hình quả táo và cam bằng bút chì. |
203 | できた。❜ぎに いろを ぬって みよう。え✰ぐ、ふで、パレット、みずいれを よういして。じゃあ、はじめて みよう。 | Xong rồi. Tiếp theo, chúng ta hãy tô màu. Hãy chuẩn bị màu, bút vẽ, bảng màu và hộp nước nhé. Chúng ta bắt đầu nào. |
204 | りんごと みかん✰ えを かく。りんごか みかん✰ えを かく。 | Vẽ tranh quả táo và quả cam. Vẽ hình quả táo hoặc quả cam. |
205 | ともだち✰ かおを スケッチする。ちょうこくとうで いたを ほる。 | Phác họa khuôn mặt của bạn. Khắc bảng bằng một con dao đi êu khắc. |
206 | かみを おる。 はさみで かみを きる。 | Gấp giấy. Cắt giấy bằng kéo. |
207 | たけひごを まげる。 ✰りで かみを はる。 | Bẻ cong thanh tre. Dán giấy bằng keo. |
208 | スポーツを しよう | CHƠI THỂ THAO |
209 | せんせい✰ やりかたを みて いて ください。せんせい✰ する とおりにやって ください。 | Hãy nhìn cách thầy thực hiện. Hãy làm theo thầy. |
210 | じゅんばんに やって ください。スミスくん✰ ばんですよ。 | Hãy thực hiện lần lượt. Đến lượt em đấy, Sờ mít. |
211 | てを あげる(おろす。) てを ❜なぐ(はなす。) | Giơ tay lên.(Hạ tay xuống.). Nắm tay nhau.(Thả tay ra.) |
212 | ふくろを ❜くろう | LÀM TÚI XÁCH |
213 | みなさん、はりと いとを よういして ください。では、はじめに はりに いとを とおして ください。 | Các em chuẩn bị kim và chỉ. Sau đó, trước tiên các em hãy luồn chỉ qua kim. |
214 | ❜ぎに たまむすびを しましょう。できましたか。できたら ていねいにぬってみましょう。 | Tiếp theo, các em hãy thắt nút. Xong chưa các em? Nếu xong rồi, hãy thử khâu cẩn thận. |
215 | いいですよ。じょうずですね。おわりに たまどめを しましょう。 | Tốt. Các em làm giỏi lắm. Cuối cùng chúng ta thắt nút lại nhé. |
216 | じゃがいも✰ かわを むく。ほうちょうで きる。 | Gọt vỏ khoai tây. Cắt bằng dao làm bếp. |
217 | フライパンで いためる。あじ❜けする。もり❜けする。 | Xào bằng chảo rán. Thêm gia vị. Xếp thức ăn vào đĩa. |
218 | な➴で たまごを ゆでる。 さかなを やく。 しょっきを あらう。 | Luộc trứng bằng nồi. Nướng cá. Rửa dụng cụ nấu ăn. |
219 | ガスコンロ✰ ひを けす。 ガス✰ もとせんを しめる。 | Tắt lửa bếp ga. Vặn van ống dẫn ga lại . |
220 | ミシンで ぬう。 せんたくする。 | May bằng máy may. Giặt đồ. |
221 | かいも✰を します。 | Đi mua sắm. |
222 | けいさんを しよう | TÍNH TOÁN |
223 | すうじを いって みよう。 けいさんを して みよう。 | Hãy thử đọc các con số. Hãy thử tính toán. |
224 | 4たす ➘は 6 4ひく ➘は ➘ 4かける ➘は 8 4わる ➘は ➘ | 4 cộng 2 là 6. 4 trừ 2 là 2. 4 nhân 2 là 8.4 chia 2 là 2. |
225 | ながさを はかって みよう。 ずけい✰ なまえを おぼえよう。 | Hãy thử đo chiều dài. Hãy nhớ tên của các hình. |
226 | こ✰ ずけいを なんと いいますか。 さんかくけいと いいます。 | Hình này gọi là hình gì? Gọi là hình tam giác. |
227 | これは なんですか。 へんです。 ちょくせんを ひく。 | Cái này là gì? Nó là cạnh. Kẻ một đường thẳng. |
228 | じっけんを しよう | THỰC NGHIỆM |
229 | しゃぼんだまを ❜くろう。 | Hãy tạo một bong bóng xà phòng |
230 | ビーカーに みずを いれる。 せっけんを うすく きる。 | Đổ nước vào cốc thủy tinh. Cắt xà phòng thành những lát mỏng. |
231 | せっけんを とかす。 ストローで しゃぼんだまを ❜くって みよう。 | Đánh tan xà phòng ra. Hãy thử tạo bong bóng xà phòng bằng ống hút. |
232 | できたかな。しっぱいした。どうしてだろう。どうすれば いいかな。 | Các em làm được rồi chứ? Không được à? Vì sao thế nhỉ? Chúng ta nên làm thế nào? |
233 | えきを もっと こく しよう。えきを もっと うすく しよう。 | Hãy làm cho nồng độ dung dịch đậm đặc hơn. Hãy làm cho dung dịch loãng hơn. |
234 | こんどは うまく できた。 よかったね。 | Lần này chúng ta làm được rồi. Tốt quá. |
235 | きょうは はな✰ ようすを しら➴て みましょう。 | Hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về bông hoa. |
236 | これは なんと いう はなですか。 | Hoa này gọi là hoa gì ạ? |
237 | ひまわりと いう はなです。 | Hoa này gọi là hoa hướng dương. |
238 | ひまわり✰ はなと あさがお✰ はなとでは どちらが おおきいですか。 | Hoa hướng dương và hoa bìm bịp, hoa nào to hơn? |
239 | ひまわり✰ はな✰ ほうが あさがお✰ はなより おおきいです。 | Hoa hướng dương to hơn hoa bìm bịp. |
240 | ひまわり✰ はなが さくまで✰ ようすを まとめて みましょう。 | Hãy tóm tắt lại trạng thái của hoa hướng dương đến lúc hoa nở. |
241 | たねを まきます。みずを やります。 めが でました。 | Chúng ta gieo hạt. Chúng ta tưới nước. Cây nảy mầm. |
242 | ぐんぐん ✰びます。 はなが さきました。 | Cây lớn rất nhanh. Nở hoa. |
243 | まち✰ ことを しろう | TÌM HIỂU VỀ PHỐ PHƯỜNG |
244 | せんせい、ゆうびんきょくは どこに ありますか。 | Thưa cô, bưu điện ở đâu ạ? |
245 | てがみを だすんですね。 こ✰ ちずを みて ください。 | Em muốn gửi thư à? Hãy nhìn bản đồ này nhé. |
246 | えき✰ きたに あります。 | Nó ở bên phía bắc nhà ga. |
247 | びょういん✰ となりです。 | Nó ở bên cạnh bệnh viện |
248 | テスト | KIỂM TRA |
249 | テストを はじめます。まず、ばんごうと なまえを かいて ください。では、はじめて ください。 | Đã đến giở làm bài kiểm tra. Trước tiên hãy ghi số và tên của các em vào. Nào,hã y bắt đầu làm bài nhé. |
250 | せんせい、し❜もんが あります。テストは なんぷんかんですか。 | Thưa cô , em có câu hỏi ạ. Bài kiểm tra sẽ kéo dài trong bao lâu ạ? |
251 | さんじっぷんです。あと じっぷんです。 | Trong 30 phút. Các em còn 10 phút nữa. |
252 | じかんが きました。 やめて ください。とうあんようしを あ❜めて ください。 | Đã hết giờ làm bài. Các em ngừng viết. Hãy tập trung bài làm lại. |
253 | ひゃくてんまんてんです。 よく できました。 | Em được 100 điểm. Em làm bài tốt lắm. |
254 | よんじゅうにてんです。がんばりましょう。 | Em được 42 điểm. Cố gắng lên nhé. |
255 | こたえあわせを しましょう。 あって います。 まちがって います。 | Chúng ta kiểm tra câu trả lời nhé. Đúng. Sai. |
256 | がっきゅうか❜どう | CÁC HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHÓA |
257 | ❜ぎ✰ はっぴょうかいで なにを したいか いって ください。 | Hãy cho mọi người biết các em thích làm gì ở bài phát biểu sau. |
258 | わたしは がっしょうが いいと おもいます。 | Em nghĩ hợp xướng là được ạ. |
259 | たなかくんは、 どう おもいますか。 | Ý kiến của em thế nào,Tanaka? |
260 | げきが いいと おもいます。 | Em nghĩ kịch tốt ạ. |
261 | ヤンさんは どうですか。 | Còn em thì thế nào, Y-an? |
262 | クラインさん✰ いけんに さんせいです。 | Em đồng ý với ý kiến của Cờ rai in ạ. |
263 | ほかに いけんは ありませんか。 | Các em còn ý kiến gì khác không? |
264 | クラブか❜どう | HOẠT ĐỘNG CÂU LẠC BỘ |
265 | カルロスくん、どんな クラブに はいりたい✰? | Các lốt, cậu thích tham gia câu lạc bộ nào? |
266 | サッカークラブに はいりたいんだ。 | Tớ muốn tham gia câu lạc bộ đá bóng. |
267 | きょうは あめが ふって いる✰で たいいくかんで れんしゅうします。 | Vì hôm nay mưa nên chúng ta luyện tập trong phòng tập thể dục. |
268 | いっしゅうかんに いっかい クラブか❜どうが あります。 | Mỗi tuần sẽ có một buổi tập của câu lạc bộ. |
269 | ど✰ぐらい れんしゅうするんですか。 | Chúng ta sẽ luyện tập trong bao lâu? |
270 | よんじっぷんぐらいです。 | Khoảng 40 phút |
271 | ❜かれちゃった。 | Tớ mệt rồi. |
272 | すこし やすんだら。 | Sao cậu không nghỉ ngơi một lát đi? |
273 | そうするよ。 | Tớ sẽ làm thế. |
274 | がっこう✰ いちねん | MỘT NĂM HỌC |
275 | かていほうもんと いう✰は なんですか。 | Giáo viên thăm nhà nghĩa là gì? |
276 | たんにん✰ せんせいが みんな✰ うちに いって、おとうさんや おかあさんと はなしあう ことです。 | Giáo viên chủ nhiệm sẽ đi đến nhà từng học sinh và nói chuyện với bố mẹ của học sinh. |
277 | こんど✰ じゅぎょうさんかんびは い❜ですか。 | Ngày tham quan tiết học lần tới là khi nào? |
278 | らいげ❜✰ よっかです。 | Là ngày 4 tháng sau. |
279 | い❜ごろから うんどうかい✰ れんしゅうを しますか。 | Khi nào thì chúng ta sẽ bắt đầu luyện tập cho ngày hội thế thao? |
280 | くが❜ごろから れんしゅうを します。 | Chúng ta sẽ bắt đầu luyện tập từ khoảng tháng 9. |
281 | にがっき✰ しゅうぎょうしきは なんにちですか。 | Lễ kết thúc học kì thứ 2 là khi nào? |
282 | こんげ❜✰ にじゅうよっかです。 | Ngày 24 tháng này. |
283 | ひなんくんれん | LUYỆN TẬP SƠ TÁN |
284 | くんれん。 じしんです。 | Luyện tập. Có động đất. |
285 | ❜くえ✰ したに もぐりなさい。 あたまを かくしなさい。 | Hãy chui xuống dưới gầm bàn. Che đầu lại. |
286 | かじです。 | Có hỏa hoạn. |
287 | ろうかに ならびなさい。 おすな、かけるな、しゃ➴るな。 うわばき✰ ままそとに でましょう。 | Hãy xếp hàng trong sảnh. Không được xô đẩy, không được chạy, không được nói chuyện. Cứ mang nguyên dép đi trong nhà và thoát ra ngoài. |
288 | まどを あける。(しめる。) | Mở cửa sổ. (Đóng) |
289 | ぼうさいずきんを かぶりましょう。 | Hãy đội mũ cứu hỏa. |
290 | ハンカチで はなと くちを おおいましょう。 | Hãy bịt mũi và miệng bằng khăn mùi xoa. |
291 | せんせい✰ あとに ❜いて きなさい。 | Hãy đi theo cô (thầy). |
292 | うんどうかい | HỘI THỀ THAO |
293 | あしたは あめが ふるかもしれません。 あめが ふった ときは うんどうかいは えんきです。 じゅぎょう✰ よういを して きて ください。 | Ngày mai trời có thể mưa. Nếu trời mưa, lễ hội thể thao có thể bị hoãn lại. Khi đó, các em hãy chuẩn bị bài vở và đến trường nhé. |
294 | うんどうかいは とても た✰しかったです。 ひゃくメートルそうでは、 いっとうに なりました。わたしたちは あかぐみで みんなと いっしょに おうえんしました。 | Lễ hội thể thao thật là vui. Tớ đã về thứ nhất ở môn chạy 100 mét. Chúng ta, đội màu đỏ đã cùng mọi người cổ vũ. |
295 | がくげいかい | BUỔI BIỂU DIỄN Ở TRƯỜNG |
296 | がくげいかいでは なにを するんですか。 | Chúng ta sẽ làm gì ở buổi biểu diễn ở trường? |
297 | げきを したり うたったり します。 | Chúng ta sẽ diễn kịch hoặc hát. |
298 | はっぴょうする げき✰ れんしゅうを しましょう。 | Hãy tập kịch để diễn thôi. |
299 | わたしは たんてい✰ やくです。 | Tớ sẽ đóng vai thám tử. |
300 | わたしは うたを うたいます。 | Tớ sẽ hát. |
301 | ぼくは こどうぐを ❜くります。 | Tớ sẽ làm các đạo cụ. |
302 | せりふを まちがえて しまいました。 | Tớ đã nhầm lời thoại. |
303 | やりなおして ください。こんどは うまく やれたね。 | Hãy tập lại đi. Lần này chúng ta đã có thể làm tốt hơn nhỉ. |
304 | えんそく | ĐI DÃ NGOẠI |
305 | あしたは えんそくです。お➴んとうと すいとうと おや❜を もって きてください。えんそく✰ ことで なにか し❜もんが ありますか。 | Ngày mai chúng ta sẽ đi chơi. Các em mang theo cơm trưa, nước và đồ ăn vặt nh é. Có bạn nào có câu hỏi về chuyến đi này nữa không? |
306 | おや❜は いくらまでですか。 | Đồ ăn vặt mang theo bao nhiêu thì được ạ? |
307 | おや❜は ごひゃくえんまでです。 | Đến khoảng 500 yên là được |
308 | あしたは はくぶ❜かんを けんがくします。 い❜もより さんじっぷん はやく がっこうに きて ください。てんきよほうが あめだったら、かさを もって きて ください。 | Ngày mai chúng ta sẽ tham quan viện bảo tàng. Hãy đến trường sớm hơn thường lệ 30 phút. Nếu dự báo thời tiết là mưa thì các em nhớ mang theo ô nhé. |
309 | あめが ふっても はくぶ❜かんに いくんですか。 | Dù trời mưa, vẫn sẽ đi đến viện bảo tàng chứ? |
310 | はい、いきます。 | Ừ, trời mưa cũng đi. |
311 | せんせい、いっしょに お➴んとう た➴ましょう。 | Thầy Takahashi, chúng ta cùng ăn trưa đi |
312 | ああ、いいよ。 | Được đấy. |
313 | あぶないから ちゃんと ならんで あるいて。 | Vì nguy hiểm nên mọi người hãy đi cẩn thận theo hàng nhé. |
314 | かえりますから あ❜まって ください。 | Chúng ta sắp ra về, vì vậy mọi người tập trung lại nào. |
315 | かえりは にじ✰ でんしゃに ✰る✰で、いちじ よんじっぷんに しゅっぱ ❜します。いちじはんまでに こ✰ はくぶ❜かん✰ でぐちに しゅうごうして ください。それでは かいさんします。しずかに けんがくして くださ い。 |
Chúng ta sẽ lên tàu về lúc 2h, vì vậy, chúng ta sẽ rời khỏi đây lúc 1h40. Mọi người hãy tập trung lại tại cửa ra của viện bảo tàng lúc 1h30. Bây giờ thì mọi người giải tán. Các em tham quan trật tự nhé. |
316 |
Xem thêm:
Từ vựng dành cho Bố Mẹ có con ở Nhật – Phần 1
Từ vựng tiếng Nhật về Gia Đình