Tổng hợp từ vựng đồng nghĩa trích trong cuốn 20日で合格 N1
Từ vựng tiếng Nhật N1 đồng nghĩa được trích từ giáo trình 20日で合格 N1.
1. あたかも = まるで cứ như thể là
2. 人気者 = スター ngôi sao, thần tượng
3. 厚かまし = 図々しい Trơ trẽn,mặt dày, vô liêm sỉ
4. うっとうしい (鬱陶しい)= おもくるしい (重苦しい) chán nản,buồn rầu,ủ rũ,khó chịu
5. おちる(落ちる) = 褪せる (あせる) phai màu
6. 抑制 (よくせい) = 抑え止める (おさえとどめる) kìm hãm ,tiết chế lại
7. うんと = たくさん đầy nhiều
8. きまり悪い = 気恥ずかしい Rụt rè,bẽn lẽn,e thẹn
9. 労る (いたわる) = 労う (ねぎらう) Trông nom,chăm sóc,đối xử tử tế,an ủi
10. 一角 (いっかく) = コーナー quầy,góc,chuyên mục
11. 誹謗 (ひぼう) = 中傷 phỉ báng,chê trách.
12. 前後 = 順序が逆になっている không theo trình tự
13. 各々 (おのおの) = 各自 mỗi ng,mỗi cá nhân
14. きっぱり = 断固 (だんこ) kiên định,chắc chắn
15. 煙たい (けむたい)= 鬱陶しい khó chịu,ngột ngạt
16. 清々しい (すがすがしい) = 爽やか (さわやか) tươi tắn,dễ chịu ,sảng khoái
17. 規則 = ルール quy tắc,luật lệ
18. 体得 = 自分のものにしている thông minh,hiểu biết
19. ことごとく = みな Luôn luôn,tất cả
20. そそっかしい = あわて者 ng vội vàng,hấp tấp
21. かばう = 守る bao che,bảo vệ,giữ gìn
22. 安売り = バーゲン bán hạ giá
23. 該当 = 当てはまる đúng,hợp
24. 欠如 = あるべきものが欠けている Sự thiếu ,k đủ
25. じみじみ = つくづく sâu sắc,tỉ mỉ
26. 着々と = ー歩ー歩 Từng bước,ổn định
27. 逞しい = 力強い. Mạnh khoẻ
28. たやすい = 容易 dễ dàng
29. 様式 = パターン. Kiểu,hình mẫu
30. 破壊 = 壊れていたんでいる. Phá huỷ
31. なおさら = さらに. Hơn nữa
32. 名高い = 有名な. Nổi tiếng
33. 凝る = ふける mải mê, say sưa
34. 均衡 = バランス. Cân bằng
35. 寄付 = 贈与 (ぞうよ) ban tặng
36. 気兼ねしている = 気を遣って遠慮している khách sáo,giữ ý
37. ばったり = 偶然 Ngẫu nhiên
38. まごまごする = うろたえる. Bối rối vì không biết phải làm thế nào.
39. 目標 = ゴール mục tiêu
40. みすぼらしい = 貧弱な. Cũ nát,nghèo đói
41. 誂える(あつらえる ) = 仕立てる đặt làm riêng cho mình , theo ý mình
42. 緩和 = 程度をやわらげている. Nới lỏng, làm giảm mức độ
43. もっぱら = ほとんど. Hầu hết,hầu như
44. みっともない = 見苦しい vô duyên,đáng xấu hổ
45. きにさわる (気に障り) = 不快な cảm thấy khó chịu,k thoải mái
46. 身にしみる =こたえる Cảm nhận sâu sắc, thấu cảm
47. 解約 = キャンセル. Huỷ bỏ
48. 息切れる = 力が続かず弱っている. Yếu dần,k thể tiếp tục
49. もとより = 初めから từ đầu
50. はなはだ = 著しく. Rất,vô cùng,lắm
51. おびただしい = ものすごい. Dã man,kinh khủng
52. くどい = しつこい. Lằng nhằng
53. 計画 = プラン. Kế hoạch
54. 恐縮する = 申し訳なく思っている. thấy ngại, thấy mình làm phiền người khác
55. とかく = ともすれば có khuynh hướng
56. はしたない = 無作法 vô lễ
57. 目録 = リスト danh sách
58. ためらう = しぶる chần chừ, ngại (làm) :do không muốn làm việc gì đó
59. 合理化 = 整理. Tính hợp lý
60. 浸透 (しんとう) = 広く行き渡っている Thấm thía,xâm nhập
61. 適宜 = 随意 Tuỳ ý
62. だいいち = そもそも Đầu tiên,trước hết
63. あべこべ = 反対 Đối kháng
64. 進み具合 = テンポ Tiến độ phát triển
65. 手を尽くす= 努める. Nỗ lực
66. 白熱する = 熱気を帯びている sôi nổi,náo nhiệt
67. ずるずる = いっぱい Kéo dài,dài mãi
68. 粋な (いきな) = 洗練される mài giũa,trau chuốt
69. 貫く = 突き通す xuyên qua,xuyên thủng,giữ nguyên phương châm k thay đổi
70. 溶け込まない = 馴染まない Không quen,không hoà nhập
71. 系列 = チェーン Chuỗi,hệ thống
72. 類似する = 互いににかよっている tương tự,giống nhau
73. 直に = 直接 Trực tiếp
74. さっさと = 素早い tức khắc
75. 誇り = プライド. Lòng tự hào
76. 精通する = 詳しく知っている
77. 滲む = ぼやける mờ nhạt
78. 写生 = スケッチ vẽ phác thảo
79. こつこつ = 着実 nỗ lực ,bền bỉ,cần cù,siêng năng
80. 厳か = 重々しい Nghiêm trọng
81. ねじる = ひねる Vặn ,xoắn
82. はねる = とびちる bắn tung toé
83. 訴え = アピール Kêu gọi,thu hút
84. 還元する = 元に戻す trả lại vị trí ban đầu
85. 現に = 実際 thực tế
86. 現代的 = モダン hiện đại
87. 気紛れ = お天気や Tính khí thất thường
88. 清らか =. 澄み渡る trong sạch
89. 謀られ = だまされ Lừa dối,lừa gạt
90. 当感する = どうしたらいいか困る bối rối,k biết hướng
91. かねて=以前 trước đây
92. 倹約する=切り詰める. Tiêt kiệm
93. はたかれる=たたかれる. Chỉ trích
94. 報告=レポート. Báo cáo
95. 辛抱 しんぼう=忍耐 chịu khổ,kiên nhẫn chịu đựng
96. 横着する=ずるく怠ける. Lười biếng
97. いやに=ひどく rất,cực kỳ tồi
98. あくまで=最後まで. Đến cùng
99. しとやか=上品. Quý phái
100. 露骨=はっきり. Lộ liễu,ghét ra mặt
101. 痛手=ダメージ Đau khổ trong lòng,tổn thất
102. 示唆する=それとなく知らせる
103. いくぶん=若干. 1 ít
104. 職人=玄人. Ng chuyên nghiệp
105. うなる=感心する tiếng gầm gừ, tiếng thở dài, trầm trồ」
106. またがる=わたる trải dài
107. 脚本=シナリオ kịch bản
108. 山積する「さんせき」=たくさんたまってるdày như núi, chất nhiều
109. 堂々=立派. Lộng lẫy
110. 室内装飾 しつないそうしょく=インテリア. Nội thất
111. 妥当=適切. Thoả đáng,thích hợp
112. 重宝=便利. Tiện lợi
113. ばたつく=もがく. Giãy dụa
114. 保留する=決定を先に延ばす. Bảo lưu,hoãn
115. めきめき=目立つ. Nổi bật
116. 復活=再生. Tái sinh
117. もてなす=歓待する. Thiết đãi,chiêu đãi
118. ゆがむ=まがる. Suy nghĩ lệch lạc
119. 観点=コンセプト. Quan điểm,ý tưởng
120. 水増ししている=多く見せかけている thổi phồng
Xem thêm:
Cách dùng Trạng Từ trong tiếng Nhật
Từ vựng tiếng Nhật trong bảng hợp đồng lao động