Home / Từ vựng / Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi thi bằng lái xe ô tô ở Nhật Bản

Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi thi bằng lái xe ô tô ở Nhật Bản

Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi thi bằng lái xe ô tô ở Nhật Bản

1. MT車(マニュアル車(マニュアルしゃ)):xe số sàn (còn gọi là ミッション)

2. AT車(オートマチック車(オートマチックしゃ)): xe số tự động (còn gọi là オートマ)

3. ブレーキをかける/踏(ふ)む: ấn ( nhấn/ đạp ) phanh/thắng ⇄ブレーキをはなす: nhả phanh/ thắng

4. ハンドブレーキを引(ひ)く: kéo phanh tay

5. ハンドブレーキを戻(もど)す: trả phanh tay về cũ

6. ハンドルをまわす: đánh lái

7. ハンドルを右(みぎ)をまわす: đánh lái sang phải

8. ハンドルを左(ひだり)をまわす: đánh lái sang trái

9. ハンドルを戻(もど)す: Trả lái ( về vị trí cũ )

10. クラッチ: chân côn

11. アクセル: chân ga (アクセルをふむ: đạp ga )

12. ギアチェンジレバー: tay số ( xe MT )

13. ニュートラル: (kí hiệu N) số mo

14. ローギア : Số 1 ( xe MT )

15. セカンドギア: Số 2 ( xe MT )

16. サードギア: Số 3 ( xe MT )

17. トップギア: Số 4 ( xe MT )

18. オーバートップギア: Số 5 ( xe MT )

19. エンスト: Xe chết máy ( tắt máy ) ( xe MT )

20. リバース: (Kí hiệu R) Số lùi

21. パーキング: ( kí hiệu P ) Parking: đỗ xe

22. ドライブ: kí hiệu D ) Driver: lái xe

23. ルームミラーをあわせる: điều chỉnh gương chiếu hậu ( bên trong xe )

24. ドアミラー: Gương chiếu hậu hai bên thân xe

25. シートベルトをつける: Thắt dây an toàn

26. ワイパースイッチ: Công tắc cần gạt nước ( kính xe ô tô )

27. 方向指示器レバー (ほうこうしじきレバー): cần gạt đèn xi nhan

28. 警音器 (けいおんき)(クラクション): còi xe 警音器を鳴(な)らす: Bấm còi xe

29. 速度 そくど(スピード): Tốc độ

30. 最低速度(さいていそくど): Tốc độ tối thiểu

31. 最高速度 (さいこうそくど): Tốc độ tối đa

32. 加速 (かそく): Gia tốc ( tăng tốc độ )

33. 減速 (げんそく): Giảm tốc ( giảm tốc độ )

34. 徐行 (じょこう): đi với tốc độ chậm ( dưới 10km/h)

35. 右折 (うせつ): rẽ phải

36. 左折 (させつ): rẽ trái

37. 直進 (ちょくしん): Đi thẳng

38. 発進 (はっしん): xuất phát ( xe bắt đầu lăn bánh )

39. 後退 (こうたい) (バック): Lùi xe

40. 左カーブ (ひだりカーブ): Khúc cua ( đoạn cua/quẹo) bên trái

41. 右カーブ (みぎカーブ): Khúc cua ( đoạn cua/quẹo) bên phải

42. 止まれ (とまれ): Dừng lại ( Đây là biển báo khiến nhiều thí sinh bị đình chỉ thi, do không dừng lại để “Xác nhận an toàn 3 điểm” )

43. 一時停止 (いちじていし): Dừng lại tạm thời ( và xác nhận an toàn 3 điểm khi gặp biển Tomare! )

44. 停止線 (ていしせん): Vạch dừng ( Cũng nhiều thí sinh bị đình chỉ thi vì vượt quá vạch dừng )

45. 急ブレーキ (きゅうブレーキ): Phanh ( thắng ) gấp ( Hay xảy ra lúc phân vân nên đi hay dừng lại lúc đèn nhấp nháy vàng. Đây cũng là nguyên nhân bị đình chỉ thi vì lí do nguy hiểm. )

46. 追突事故 (ついとつじこ): Tai nạn xe phía sau đâm vào đuôi xe phía trước ( Lí do đa phần vì xe phía trước thắng gấp, xe phía sau không giữ khoảng cách, cự ly an toàn. )

47. 横断歩道 (おうだんほどう): Đường cho người đi bộ sang đường

48. 横断帯 (おうだんたい): Vạch kẻ đường cho người đi bộ sang đường

49. 歩行者(ほこうしゃ): Người đi bộ

50. 二輪車(にりんしゃ): xe mô-tô, xe gắn máy

51. 標識(ひょうしき): biển báo hiệu

52. 標示(ひょうじ): Vạch kẻ, kí hiệu trên đường

53. 追い越し(おいこし):vượt qua xe đang chạy (phải đổi làn xe)

54. 追い抜き(おいぬき):chạy vượt qua mặt xe phía trước (mà không thay đổi làn xe đang chạy)

55. 車線変更(しゃせんへんこう): Đổi làn xe

56. 反対車線(はんたいしゃせん): Làn xe đối diện

57. 合図(あいず): Tín hiệu

58. 合図を出(だ)す: Phát tín hiệu ( xin rẽ phải/trái vv.vv… )

59. 合図を消(け)す: Tắt tín hiệu

60. 上り坂(のぼりざか): dốc lên

61. 下り坂(くだりざか): dốc xuống

62. コース: Sa hình

63. S字(エスじ): Hình chữ S ( 1 nội dung thi trong sa hình )

64. クランク: Hình chữ L ( 1 nội dung thi trong sa hình )

65. 3点確認 (さんてんかくにん): Xác nhận 3 điểm (vd: Trường hợp rẽ trái: nhìn gương chiếu hậu trong xe – nhìn gương chiếu hậu bên trái – xoay hẳn đầu sang bên trái đểcheck điểm mù.)

66. 5点確認 (ごてんかくにん): Xác nhận 5 điểm ( vd: xoay hẳn đầu sang bến trái để check điểm mù bên trái – nhìn gương chiếu hậu bên trái – nhìn gương chiếu hậu trong xe – nhìn gương chiếu hậu bên phải – xoay hẳn đầu sang phải để check điểm mù bên phải )

67. 目視(もくし)/ 巻き込み(まきこみ): Check điểm mù ( bằng mắt chứ không phải nhìn qua gương )

68. 死角(しかく): điểm mù ( điểm chết )

69. 安全を確認する (あんぜんをかくにんする) / 安全を確かめる (あんぜんをたしかめる): Xác nhận an toàn

70. 交差点(こうさてん): Ngã tư

71. 信号(しんごう): Đèn giao thông

72. 青色(あおいろ): Đèn xanh

73. 黄色(きいろ): Đèn vàng

74. 黄色の点滅 (きいろのてんめつ): Đèn vàng nhấp nháy ( Vừa quan sát đường vừa đi chậm )

75. 赤色(あかいろ): Đèn đỏ

76. 赤色の点滅(あかいろのてんめつ): Đèn đỏ nhấp nháy ( Có ý nghĩa như biển Tomare! : Phải dừng lại tạm thời, check 3 điểm, rồi mới đi tiếp )

77. 自動車運転免許 (Jidōsha unten menkyo) : Bằng lái xe ô tô

78. 運転手 (うんてんしゅ) (Untenshu) : Tài xế

79. 運転 (うんてん) (Unten) : Lái xe

80 . 交通 (こうつう) (Kōtsū) : Giao thông

81. 道路 (どうろ) (Dōro) : Đường

82. 道路標識 (どうろひょうしき) (douro hyoushiki) : Biển báo đường

83. 速度違反 (そくどいはん) (sokudo ihan) : Vi phạm tốc độ

84. 駐車違反 ( ちゅうしゃいはん) (Chūsha ihan) : Vi phạm đỗ xe

85. 駐車メーター (Chūsha mētā) : Máy đo thời gian đỗ xe

86. 速度計 (Sokudo: kei) : Đồng hồ tốc độ

87. 車線 (しゃせん) (shasen) : Làn đường

88. 交通事故 (こうつうじこ) (koutsuu jiko) : Tai nạn giao thông

89. 運転免許試験 (Unten menkyo shiken) : Kỳ thi bằng lái

90. 教習所 (きょうしゅうじょ) (kyoushuujo) : Trường dạy lái xe

100. 交通ルール (Kōtsū rūru) : Luật giao thông

101. 停車 (ていしゃ) (Teisha) : Dừng xe

102. 出発 (しゅっぱつ) (Shuppatsu) : Khởi hành

103. 高速道路 (こうそくどうろ) (kousoku douro) : Đường cao tốc

104. 街路樹 (がいろじゅ) (Gairoju) : Cây trên đường phố; Cây ven đường

105. 高速道路出口 (Kōsokudōro deguchi) : Lối ra đường cao tốc

106. 進入 (しんにゅう) ( shinnyuu) : Nhập vào; lối vào

Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Lái xe ô tô và học lai xe ô tô
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ô tô