Một số mẫu câu tiếng Nhật khi làm thủ tục nhập cảnh tại sân bay Nhật Bản
1. Xin vui lòng cho tôi xem hộ chiếu và tờ khai.
パスポートとしんこくしょをみせてくたさい。
Vâng, xin mời.
…はい、どうぞ。
2. Bạn tên là gì?
おなまえは?
Tôi tên là ….
…マイです。
3. Mục đích nhập cảnh của bạn là gì?
にゅうこくのもてきはなんですか。
Để du học ở trường đại học Tookyoo trong 1 năm.
…とうきょうだいがくでいちねんかんりゅうがくするためです。
4. Bạn đến Nhật lần đầu phải không?
にほんははじめてですか。
Vâng, đúng vậy.
…はい、そうです。
5. Xin vui lòng chất hành lý của bạn lên trên đây.
おにもつをこのうえにのせてください。
6. Toàn bộ là bao nhiêu cái?
ぜんぶでいくつですか。
Hành lý toàn bộ là 3 cái.
…てにもつなどぜんぶでみっつです。
7. Ở trong va li có để cái gì?
スーツケースのなかにはなにがはいっていますか。
Có để quần áo thay đổi, quà lưu niệm…v…v…
…きがえやおみやげなどがはいっています。
8. Xin hãy mở ra.
あけてください。
Vâng, mở va li nhé!
…はい、スーツケースですね。
9. Ngoài ra, bạn không có đồ vật gì nữa phải không?
ほかのものははいっていませんね。
Vâng, ngoài ra không có gì.
…はい、はいっていません。
10. Vậy thì, xin hãy đóng nắp lại.
じゃ、ふたをしめてください。
Tôi xin cám ơn.
ありがとう。
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật cần thiết khi gia hạn VISA
Từ vựng tiếng Nhật trong bảng hợp đồng lao động