Home / Từ vựng / Từ vựng tiếng Nhật Ngành May Mặc

Từ vựng tiếng Nhật Ngành May Mặc

Từ vựng tiếng Nhật Ngành May Mặc
Với các bạn đi XKLĐ Nhật Bản ngành May Mặc thì đây là tài liệu dành cho bạn.
Cùng gửi đến các bạn từ vựng tiếng Nhật về ngành May Mặc.

Tiếng Nhật Romaji Katakana Nghĩa
大股 oomata ブォック・ザイ bước dài
suso タ・アオ tà áo
品質表示 hinshitsu hyoji ビェウ・トィ・チャット・リエウ biểu thị chất liệu
ネーム ne-mu てん tên
ループ ru-pu ヴォン・ラップ vòng, lặp
ボタン botan クック cúc
リベット ribetto ディン・タン đinh tán
ダーツ da-tsu フィー・ティェウ phi tiêu
タック takku トェウ thuế
ギャザー gyaza- チャン・ヴァイ・ザイ chân váy dài
無地 muji ヴァイ・チョン・コン・ホア・ヴァン vải trơn. Không hoa văn
チェック chekku キエム・チャ kiểm tra
ストライプ sutoraipu ソック・ガン sọc ngang
ボーダー bo-da- デゥオン・ジォイ・ハン đường , giới hạn
migi ファイ phải
hidari チャイ trái
輪ゴム wagomu ツン・ヴォン chun vòng
平織 hiraori ぜット・テャン dệt thẳng
綾織 ayaori ぜット・チェオ dệt chéo
shiro マァウ・チャン màu trắng
kuro マァウ・デン màu đen
aka マァウ・ド màu đỏ
ao マァウ・サン・ザ・チョイ màu xanh da trời
kon マァウ・サン・ダイ。ズォン màu xanh dương đậm
midori マァウ・サン・ラ・カイ màu xanh lá cây
金茶 kincha マァウ・ヴァン・カム màu vàng cam, vàng trà
グレー gure- マァウ・ギ màu ghi, xám
ネイビー neibi- マゥウ・サン・ナヴィ màu xanh navy
ブラウン buraun マァウ・ナオ màu nâu
ベージュ be-ju マァウ・ベ màu be
カーキ ka-ki マァウ・カキ màu kaki
オリーブ ori-bu マァウ・オリウ màu oliu
パープル pa-puru マァウ・ティム màu tím
オレンジ orenji マァウ・ザ・カム màu da cam
ピンク pinku マァウ・ホン màu hồng
左右(さゆう) sayuu チャイ・ファイ trái phải
糸屑(いとくず) ito kuzu チ・ロイ chỉ rối
枚数(まいすう) mai suu ソ・タム số tấm, số tờ
中間検査(ちゅうかんけんさ) chuukan kensa キエム・チャ・チュン・ジャン kiểm tra trung gian
最終検査(さいしゅうけんさ) saishuu kensha キエム・チャ・クオイ・クン kiểm tra cuối cùng
特殊ミシン(とくしゅ) tokushyu mishin マイ・マイ・ダック・ビェット máy may đặc biệt
縫い縮(ぬいちぢみ);ぴり付き(ぴりづき) nuitijimi ; piriduki
袖あり(そで) sode ari コー・タイ có tay
袖なし(そで) sode nashi コン・タイ không tay
慎重に(しんちょうに) shinchou ni カン・トァン cẩn thận
真っ直ぐに(まっすぐに) mattsugu ni トァン。テォット thẳng tuột
ゆっくり jukkuri チャム・トョン・トャ chậm, thong thả
きれいだ kireida ディエップ đẹp
肝心(かんじん) kanjin チュウ・イェウ chủ yếu
汚れ落とし(よごれおとし) yogore otoshi ヴェット・バン vết bẩn
立つ(たつ) tatsu
蒸気(じょうき) jouki ホイ・ヌゥオック hơi nước
糸きり(いときり) itokiri カット・チ cắt chỉ
麻(あさ) asa ヴァイ・ラン vải lanh
リンネル rinneru ヴァイ・ラン vải lanh
絹(きぬ)・シルク kine るァ・ヴァィ・ト・ルア lụa, vải tơ lụa
綿(めん) men ヴァイ・コットン vải cotton
カシミヤ kashimia ヴァイ・カシミャ vải cashmere
スパン糸(いと) supen ito ヴァィ・タウ・バン・ニャ vải TBN
スレーキ sure-ki テゥイ・クアン túi quần
芯地(しんじ) shinji メック mếch
メリヤス meriyasu ゼット・キム dệt kim
上糸(うわいと) uwa ito チ・チェン chỉ trên
下糸(したいと) shita ito チ・ズォイ chỉ dưới
ファスナー fasuna- キャア・ケオ khoá kéo
ナイロン nairon ヴァイ・ニ・ロン vải nilon
ウール u-ru ヴァイ・レン vải lên
裏地(うらじ) uraji マット・チュォック mặt trước
パッド baddo デム・ムット(デム・ロット) đệm mút, đệm lót
ベルト beruto トァット・ルン thắt lưng
ボタン botan ヌット・キャウ nút, khuy
ホック hokku モック móc
カギホック kagihokku モック・キャア móc khóa
ゴム gomu カオ・ス cao su
ブランドネーム burando ne-mu テン(マック・トゥォン・ヒェウ) tên, mác thương hiệu
ガムテープ gamu te-pu バン・ジン(バン・ケオ) Băng dính, băng keo
鍵(かぎ);キー kagi-ki チャア・コア chìa khóa
下げ札(さげふだ) sagefuda マック mác
サイズ saizu キック・コ size, kích cỡ
前身 maemi トァン・ツォック thân trước
後身 ushiromi トァン・サオ thân sau
obi ダイ đai
帯先 obisaki ダイ・ツォック đai trước (phần để cài khuy và khóa kéo)
腰裏 koshi ura ファン・エオ phần eo
ヨーク yo-ku ド・カウ・アオ đô, cầu áo
コインポケット koinpoketto テゥイ・ドン・ス túi đồng xu
後ポケット ushiro poketto テゥイ・サウ túi sau
前立て maetate ネップ・ツォック nẹp trước
ヒヨク(比翼) hiyoku コ・タイ・アオ cổ tay, áo
フラップ furappu ナップ・ツイ・アオ nắp túi áo
持ち出し mochidashi マン・ラ mang ra, mang đi
ファスナー fasuna- コア・ケオ khóa kéo
スレーキ sure-ki ツイ・チョン túi trong
小股 komata ベン・ハン・デゥイ・チョン bẹn, háng,phía đùi trong

Xem thêm:
Tổng hợp Động Từ trái nghĩa trong tiếng Nhật – Phần 1
Thuật ngữ tiếng Nhật về hợp đồng lao động