Home / Từ vựng / TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ BẢNG LƯƠNG

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ BẢNG LƯƠNG

Từ vựng liên quan đến bảng lương trong tiếng Nhật

1.「勤怠」(きんたい): Chuyên cần

所定(しょてい): Số ngày làm quy định trong tháng

出勤 (しゅっきん): Số ngày đi làm

出勤時間 ( しゅっきんじかん):Số giờ làm việc

休出 (きゅうしゅつ):Số ngày đi làm vào ngày nghỉ

休日時間(きゅうじつじかん): Số giờ làm vào ngày nghỉ

欠勤(けっきん):Số ngày nghỉ ( ốm , có việc riêng , … )

遅刻時間(ちこくじかん): Số giờ đi muộn

早退時間(そうたいじかん): Số giờ về sớm

私用外出(しようがいしゅつ): Số giờ ra ngoài trong giờ làm việc

残業時間 (ざんぎょうじかん): Số giờ làm thêm

年休(ねんきゅう)hay 有休(ゆうきゅう) : Ngày nghỉ phép (có lương) .

年休残 ( ねんきゅうざん): Số ngày phép còn lại trong năm

病欠(びょうけつ): Số ngày nghỉ do ốm đau

深夜時間(しんやじかん ):Số giờ làm đêm khuya (Sau 10 giờ tối , lương > 25% )

2.「支払」(しはらい)hay 支給(しきゅう): Các khoản công ty chi trả cho nhân viên

基本給 (きほんきゅう):Lương cơ bản

手当(てあて):Trợ cấp

職務手当(しょくむ):Tiền trợ cấp công việc

資格手当(しかく):Trợ cấp bằng cấp

住宅手当(じゅうたく):Trợ cấp nhà ở

通勤手当(つうきん): Trợ cấp đi lại

扶養手当(ふよう):Trợ cấp người phụ thuộc

呼出手当(よびだし): Trợ cấp khi công ty có việc gấp phải làm việc ngoài giờ

管理手当(かんり):Trợ cấp quản lý

残業手当(ざんぎょう):Trợ cấp làm thêm giờ

交替手当(こうたい): Trợ cấp đổi ca

深夜手当 (しんや): Trợ cấp làm giờ khuya

昇給差額(しょうきゅうさがく): Số tiền lương được tăng lên

立替金 (たてかえきん):Tiền ứng trước

3.「控除」(こうじょ): Các khoản bị khấu trừ

所得税(しょとくぜい): Thuế thu nhập

住民税(じゅうみんぜい)hay 市区町村税:Thuế cư trú

不就業控除(ふしゅうぎょ) : Trừ lương khi nghỉ làm

健康保険料 (けんこうほけんりょう): Bảo hiểm y tế , được dùng khi khám bệnh tại các phòng khám hoặc bệnh viện

雇用保険料(こようほけんりょう):Bảo hiểm thất nghiệp

厚生年金保険料 (こうせいねんきんほけん):Là bảo hiểm lương hưu

協助会会費(きょうじょかいかいひ): Phí tham gia công đoàn của công ty

寮費(りょうひ): Tiền nhà

水道光熱費(すいどうこうねつひ): Tiền điện nước ga

弁当代(べんとうだい): Tiền cơm công ty

社服 (しゃふく) : Tiền đồng phục, giày dép

控除全合計(こうじょぜんごうけい): Tổng số tiền bị khấu trừ

4.「差引支給額」(さしひきしきゅうがく): Tiền lương sau khi được khấu trừ

現金支給額(げんきんしきゅうがく): Số tiền được trả bằng tiền mặt

銀行振込(ぎんこうふりこみ): Chuyển khoản ngân hàng

Xem thêm:
Tài liệu tiếng Nhật vê nghề Điều dưỡng
130 Từ Tượng thanh, Tượng hình tiếng Nhật thường gặp trong JLPT N5 – N2