Từ vựng tiếng Nhật về giặt ủi
Cùng học những từ vựng về nghành giặt ủi, giặt là trong tiếng Nhật.
洗濯物(せんたくもの):Quần áo (đồ) để giặt
乾燥機(かんそうき): Máy sấy
汚(よご)れ: Bẩn
洗剤(せんざい): Bột giặt, chất giặt tẩy
~(が)たまる:Đọng lại, ứ tại, tồn lại
~(が)ぬれている:Ướt
~(が)乾(かわ)く: Khô
~(が)湿(しめ)っている:Ẩm, ẩm ướt
仕上(しあ)がる: Xong, hoàn thiện, hoàn thành
~(を)ためる: Đọng lại, ứ lại
~(を)ぬらす: Làm ướt, làm ẩm
~(を)干(ほ)す: Phơi
~(を)たたむ: Gấp, gập
コインランドリー: Tiệm giặtđồ công cộng, cho tiền xu vào và tự mình giặt.
服(ふく)を汚(よご)す。 Làm bẩn quần áo.
そでが真(ま)っ黒(くろ)に汚(よご)れる。Ống tay áo bẩn đen xì.
(選択用)洗剤(せんたくようせんざい)を入(い)れる。Cho bột bặt vào.
スーツをクリーニングに出(だ)す。Mangáo vest ra tiệm giặt khô.
コインランドリーで洗濯(せんたく)する。 Giặt giũ ở tiệm giặt。
タオルを干(ほ)す。Phơi khăn mặt.
服(ふく)をつるす。 Treoquần áo.
ブラウスにアイロンをかける。Là áo (Sơ mi, áo cánh)
しわを伸(の)ばす。 Làm phẳng nếp nhăn.
しわが伸(の)びる。Nếp nhăn phẳng
ウールのセーターが縮(ちぢ)む。Áo len bị co lại
ジーンズのいろが落(お)ちる。Quần jean bị mất màu
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật hay và hữu ích – Phần 1
Sổ tay động từ phức tiếng Nhật PDF