Trong bày này chúng ta sẽ cùng học cách gọi, nói bạn gái bằng tiếng Nhật.
Cách gọi người yêu bằng tiếng Nhật sẽ khiến các bạn có nhiều cách thể hiện tình cảm với người yêu hơn là một câu quen thuộc.
ラバー / Rabā : Người yêu.
愛好家 ( あいこうか) / Aikouka : Người yêu.
彼氏 (かれし) / Kareshi : Bạn trai.
ボーイフレンド / Bōifurendo : Bạn trai.
彼女 (かのじょ) / Kanojo : Bạn gái.
ガールフレンド / Gārufurendo : Bạn gái.
前彼 (まえかれ) / Maekare : Bạn trai cũ.
元彼 ( もとかれ) / Motokare : Bạn trai cũ.
旧彼女 (きゅうかのじょ) / kyuu kanojo : Bạn gái cũ
想い人 ( おもいひと) / Omoihito : Bạn gái cũ.
前カノ ( まえカノ) / Zenkano : Bạn gái trước.
愛人 ( あいじん) / Aijin : Tình nhân.
交際相手 (こうさいあいて) / Kōsai aite : Người hẹn hò.
恋人同士 (こいびとどうし) / Koibito dōshi: Cặp đôi.
片思い人, (かたおもいびと) / Kataomoi hito : Người yêu đơn phương.
ダーリン / daarin: Cục cưng ; người thân yêu
ハーニー / haanii : Người yêu
ベビー / bebii : Baby.
ラバー / rabaa : Người yêu
Cách gọi người yêu trong tiếng Nhật
彼氏 (かれし) : Bạn trai
ボーイフレンド(boyfriend)
彼女 (かのじょ) : Bạn gái
ガールフレンド(girlfriend)
意中の女 (いちゅうおんな) Người yêu, bạn gái
前彼 (まえかれ) : Bạn trai cũ
元彼 (もとかれ): Bạn trai cũ
旧彼女(きゅうかのじょ) : Bạn gái cũ
今彼(いまかれ) : Bạn trai hiện tại
今カノ (いまカノ) : Bạn gái hiện tại
恋人 (こいびと) : Người yêu
愛人 (あいじん): Người yêu
想い人 (おもいひと) Người thương…
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề tình yêu
Tổng hợp 136 Tính Từ Xuất Hiện Trong JLPT N3, N2, N1