Các Trạng Từ chỉ tần suất trong tiếng Nhật
1 | まいにち | mainichi | Hằng ngày |
2 | いつも | itsumo | Luôn luôn |
3 | たいてい | taitei | Thông thường |
4 | よく | yoku | Thường |
5 | ときどき | tokidoki | Đôi khi |
6 | たまに | tamani | Thỉnh thoảng |
7 | あまり(よく) | amari (yoku) | Không thường xuyên |
8 | めったに | mettani | Hầu như không bao giờ |
9 | ぜんぜん | zenzen | Không bao giờ |
Ví dụ sử dụng của Trạng Từ chỉ tần suất
いつも
どれくらいゲームやるの? いつもやってるよ。
Dore kurai geemu yaru no? Itsumo yatteru yo.
Bạn có thường chơi game không? Tôi luôn luôn chơi chúng
よく
どれくらい運動するの? よく運動するよ。
Dore kurai undō suru no? Yoku undō suru yo.
Bạn có hay tập thể dục không? Tôi thường tập thể dục.
どれくらいカラオケに行くの? よく行くよ。
Dore kurai karaoke iku no? Yoku iku yo.
Bạn có thường xuyên đi hát Karaoke không? Tôi thường đi.
ときどき
わたしはときどききっさてんにいきます。
Tôi thỉnh thoảng đến quán cà phê.
たまに
どれくらいお寿司食べるの? たまに食べるよ。
Dore kurai osushi taberu no? Tama ni taberu yo.
Bạn có thường xuyên ăn sushi không? Tôi thỉnh thoảng ăn nó.
どれくらい映画を見るの? たまにに見るよ。
Dore kurai eiga o miru no? Tama ni miru yo.
Bạn có thường xem phim không? Tôi thỉnh thoảng xem chúng.
ぜんぜん
どれくらいお寿司食べるの? ぜんぜん食べないよ。
Dore kurai osushi taberu no? Zenzen tabenai yo.
Bạn có thường xuyên ăn sushi không? Tôi không bao giờ ăn nó.
どれくらい映画を見るの? ぜんぜん見ないよ。
Dore kurai eiga o miru no? Zenzen minai yo.
Bạn có thường xem phim không? Tôi không bao giờ xem chúng.
Xem thêm bài:
30 Trạng Từ thường có trong kỳ thi JLPT
Trạng Từ quan trọng trong N3 có kèm ví dụ