Cách nói chào trước khi ra về bằng tiếng Nhật
Nói tôi xin phép về trước bằng tiếng Nhật như thế nào?
1. お先に(osaki ni) Tôi về trước đây
2. お先に失礼します
(osaki ni shitsurei shimasu )
Tôi xin phép về trước
3. お疲れ様でした.お先に失礼しま
(otsukare sama deshita. osaki ni shitsurei shimasu.)
Tôi xin phép về trước
4. お疲れ様でした
(otsukare-sama deshita )
Chào anh/chị
5. お疲れさん(o-tsukare san)Chào nhé
6. お疲れ様でした
(otsukare sama deshita)
Cám ơn anh/chị nhé
7. ご苦労様でした
(go-kurou sama deshita)
Anh/chị đã vất vả quá
8. ご苦労さん(go-kurou san)Cám ơn nhé
9. さようなら( sayounara) tạm biệt
10. ではまた ( dewamata) hẹn gặp lại
11. また あした (mata ashita) hẹn gặp lại ngày mai
12. じゃ また ( ja mata ) chào nhé
13. バイバイ ( baibai) chào tạm biệt
14. 行ってきます ( ittekimasu) con đi đây
15. お大事に (odaijini) giữ gìn sức khỏe nhé
16. いってらっしゃい ( itterasshai) đi cẩn thận nhé
Xem thêm bài:
Tổng hợp Kanji JLPT N3
Các mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản