Home / Từ vựng / Dân tộc trong tiếng Nhật là gì?

Dân tộc trong tiếng Nhật là gì?

Dân tộc trong tiếng Nhật là 民族 (みんぞく), phiên âm là minzoku. Dân tộc có thể chỉ một cộng đồng người chia sẻ một ngôn ngữ, văn hóa, sắc tộc, nguồn gốc, hoặc lịch sử.

Các từ vựng về dân tộc trong tiếng Nhật:

民測学:たみそくがく:dân tộc học.

国民性:こくみんせい:tính dân tộc.

東亜諸民族:とうあしょみんぞく:dân tộc Á Đông.

少数民測:しょうすうたみそく:dân tộc thiểu số.

敵性国家:てきせいこっか:dân tộc thù địch.

民即主義:たみそくしゅぎ:dân tộc chủ nghĩa.

お国自慢:おくにじまん:sự tự hào dân tộc.

国家主義:こっかしゅぎ:chủ nghĩa dân tộc.

交戦国:こうせんこく:dân tộc hiếu chiến.

Các câu ví dụ:

省面積の 55.5 パーセントが少数民族自治区域となっている。
55,5% diện tích của tỉnh là các khu vực tự trị của các dân tộc thiểu số.

タイにおけるミャンマー人売春婦の大多数は少数民族である。
Phần lớn người mại dâm Myanmar ở Thái Lan là thuộc các dân tộc thiểu số.

少数民族53民族を擁する多民族国家
Quốc gia đa dân tộc với 53 dân tộc thiểu số.

さまざまな民族から成るこの国では,少なくとも他の22の言語が用いられています。
Ngoài ra, nước này còn có ít nhất 22 ngôn ngữ khác được các dân tộc thiểu số sử dụng.

官位は従四位下・民部少輔。
Thôn 6 là nơi ở của người Kinh và dân tộc thiểu số.

女性や少数派民族は差別に直面している。
Phụ nữ và dân tộc thiểu số bị phân biệt đối xử.

Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật về ngành Gia công cơ khí
Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi sử dụng máy ATM ở Nhật