Luyện nghe Minna no Nihongo – Bài 6
Luyệnh nghe tiếng Nhật theo giáo trình Mina no Nihongo I.
***
Phần Bunkei (文型)
Scipt:
1. わたしは ジュースを 飲みます。
watashi ha jūsu o nomi masu.
Tôi uống nước hoa quả.
2. わたしは 駅で 新聞を 買います。
watashi ha eki de shinbun o kai masu.
Tôi mua báo ở ga.
3. いっしょに 神戸へ 行きませんか。
issho ni koube he iki masen ka.
Anh/chị có cùng đi Kyoto với tôi không?
4. ちょっと 休みましょう。
chotto yasumi mashou.
Chúng ta cùng nghỉ một lát đi.
Phần Reibun (例文)
Scipt:
1. たばこを 吸いますか。
tabako o sui masu ka.
Anh/chị có hút thuốc lá không?
。。。いいえ、吸いません。
… iie, sui masen.
…Không, tôi không hút.
2. 毎朝 何を 食べますか。
maiasa nani o tabe masu ka.
Hàng ngày anh/chị ăn gì?
。。。パンと 卵を 食べます。
… pan to tamago o tabe masu.
…Tôi ăn bánh mì và trứng.
3. けさ 何を 食べましたか。
kesa nani o tabe mashi ta ka.
Sáng nay anh/chị đã ăn gì?
。。。何も 食べませんでした。
… nani mo tabe masen deshi ta.
…Tôi không ăn gì cả.
4. 土曜日 何を しましたか。
doyoubi nani o shi mashi ta ka.
Thứ bảy anh/chị đã làm gì?
。。。日本語を 勉強しました。それから映画を 見ました。
… nihongo o benkyou shi mashi ta. sorekara eiga o mi mashi ta.
…Tôi (đã) học tiếng Nhật. Sau đó đi xem phim.
日曜日は 何を しましたか。
nichiyoubi ha nani o shi mashi ta ka.
Chủ nhật anh/chị đã làm gì?
。。。友達と 奈良へ 行きました。
… tomodachi to nara he iki mashi ta.
…Tôi (đã) đi Nara với bạn.
5. どこで その かばんを 買いましたか。
doko de sono kaban o kai mashi ta ka.
Anh/chị đã mua cái cặp đó ở đâu?
。。。メキシコで 買いました。
… mekishiko de kai mashi ta.
…Tôi (đã) mua ở Mexico.
6. いっしょに ビールを 飲みませんか。
issho ni bīru o nomi masen ka.
Anh/chị có cùng uống bia với tôi không?
。。。ええ、飲みましょう。
… ee, nomi mashou.
…Vâng, chúng ta cùng uống nhé.
***