Một số câu giao tiếp tiếng Nhật khi đi du lịch Nhật Bản
1. ここで旅行ツアーを予約できますか。
Koko de ryokoo tsuaa wo yoyaku dekimasu ka?
Tôi có thể đặt chỗ cho chuyến ngắm cảnh ở đây không ạ?
2. どんなツアーがありますか。
Donna tsuaa ga arimasu ka?
Công ty có những loại tour nào?
3. 公衆(こうしゅう)でちょっと観光(かんこう)するつもりです。
Kooshuu de chotto kankoosuru tsumori desu.
Tôi có vài ngày đi ngắm cảnh ở Koshu
4. 昼食つきですか。
Chuushoku tsuki desu ka?
Có nấu bữa trưa không?
5. バスはどこから出発しますか。
Basu wa doko kara shuppatsushimasu ka?
Xe buýt xuất phát từ đâu?
6. シェラトンホテルで乗せてくれますか。
Sheraton hoteru de nosete kuremasuka?
Bạn có thể đón tôi ở khách sạn Hilton không?
7. 一週間(いっしゅうかん)休(やす)む予定(よてい)です。
Isshukan yasumu yotei desu.
Tôi sẽ đi nghỉ trong 1 tuần.
8. この町(まち)の見所(みどころ)を観光(かんこう)したいです。
Kono machi no midokoro wo kankooshitaidesu.
Tôi muốn ngắm phong cảnh thành phố
9. 私たちは自由行動(じゆうこうどう)で行(い)きますか。それても、団体(だんたい)ツアー で行きますか。
Watashi tachi wa jiyuu koodoo de ikimasuka? Soretomo, dantai tsuaa de ikimasu ka?
Chỉ có chúng ta tôi hay đi cùng 1 nhóm người khác?
10. 私たちは山登(やまのぼ)りをするつもりです。
Watashitachi yama nobori wo suru tsumori desu.
Chúng tôi có kế hoạch đi leo núi
11. 私たちは山登(やまのぼ)りをするつもりです。
Watashitachi yama nobori wo suru tsumori desu.
Chúng tôi có kế hoạch đi leo núi
12. 何時に出ますか
(nanji ni demasu ka)
Mấy giờ xe rời đi?
13. 何時に着きますか
(nanji ni tsukimasu ka)
Mấy giờ xe đến nơi?
14. 道に迷ってしまいました
(michi ni mayotte shimaimashita)
Tôi bị lạc đường
15. 新宿駅までお願いします
(shinjuku eki made onegaishimasu)
(taxi) Hãy đưa tôi đến ga Shinjuku
16. ちょっと聞いてもいいですか
(chotto kiitemo ii desu ka)
Tôi có thể hỏi bạn điều này không?
17. 手伝ってくれませんか
(tetsudatte kuremasen ka)
Bạn có thể giúp tôi được không?
18. ここにトイレがありますか
(koko ni toire ga arimasu ka)
Có nhà vệ sinh ở đây không?
19.
これはいくらですか
(kore wa ikura desu ka)
Cái này bao nhiêu?
二万五千円です
(niman gosen en desu)
Là ¥ 25.000
これをください
(kore wo kudasai)
Hãy lấy cho tôi cái này.
Xem thêm:
Cách nói cảm ơn và xin lỗi trong tiếng Nhật
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề du lịch