Home / Tiếng Nhật giao tiếp / Kaiwa tiếng Nhật bài 1: Chào hỏi

Kaiwa tiếng Nhật bài 1: Chào hỏi

Kaiwa tiếng Nhật bài 1: Chào hỏi
Học Kaiwa N5 Tiếng Nhật giao tiếp sơ cấp


I. Chào hỏi bằng tiếng Nhật trong lần đầu gặp gỡ

1. 初めまして。
Hajimemashite.
Xin chào. / Rất hân hạnh.

2. お会いできて嬉しいです。
Oaidekite ureshii desu.
Tôi rất vui được gặp gỡ bạn.

3. ずっとあなたにお会いしたいと思っていました。
Zutto anata ni oaishitai to omotte imashita.
Tôi đã luôn mong muốn có dịp gặp gỡ bạn.

4. お話はよく聞いています。
Ohanashi wa yoku kiite imasu.
Tôi đã nghe rất nhiều về bạn.

5. お名前を伺えますか?
Onamae wo ukagae masu ka?
Tôi xin mạn phép hỏi quý danh của bạn được không?

 

6. もう一度お名前をおっしゃってください。
Mouichido o namae wo osshatte kudasai.
Xin hãy nhắc lại cho tôi một lần nữa quý danh của bạn.

7. お名前は漢字でどのように書きますか?
O namae wa kanji de dono you ni kaki masu ka?
Tên của bạn viết bằng Hán tự như thế nào?

8. お友達になりたいです。
O tomodachi ni nari tai desu.
Mong rằng chúng ta sẽ trở thành những người bạn tốt.

 

II. Chào hỏi bằng tiếng Nhật khi gặp nhau sau một thời gian dài

1. お久しぶりですね。
O hisashiburi desu ne.
Lâu quá không gặp nhỉ?

2. お元気ですか?
O genki desu ka?
Bạn có khỏe không?

3. お食事はちゃんとしていますか?
O shokuji wa chanto shite imasu ka?
Bạn có ăn uống đầy đủ không?

4. 元気です。
Genki desu.
Tôi khỏe.

5. あなたは?
Anata wa?
Còn bạn thì sao?

 

6. 全然変わってませんね。
Zenzen kawatte masen ne.
Bạn chẳng thay đổi gì cả.

7. すべてうまくいっていますか?
Subete umaku itte imasu ka?
Mọi chuyện vẫn tốt đẹp cả chứ?

8. とてもうまくいっています。
Totemo umaku itte imasu.
Mọi chuyện đều rất thuận lợi.

9. ご家族はお元気ですか?
Go kazoku wa o genki desu ka?
Gia đình bạn có khỏe không?

10. みんなお元気です。
Minna o genki desu.
Mọi người đều khỏe cả.

 

11. ご家族によろしくお伝えください。
Go kazoku ni yoroshiku o tsutae kudasai.
Cho tôi gửi lời hỏi thăm tới gia đình của bạn nhé.

12. お仕事はいかがですか?
Oshigoto wa ikaga desu ka?
Công việc của bạn thế nào?

13. お仕事の方はお忙しいですか?
Oshigoto no hou wa oisogashii desu ka?
Công việc có bận rộn lắm không?

14. いいです。
li desu.
Công việc của tôi ổn cả.

15. あまりよくないです。
Amari yoku nai desu.
Công việc của tôi không thuận lợi lắm.

16. また連絡しましょう。
Mata renraku shimashou.
Hãy giữ liên lạc nhé.

 

III. Chào hỏi bằng tiếng Nhật hằng ngày

1. おはようございます。
Ohayou gozaimasu.
Xin chào. (buổi sáng)

2. こんにちは。
Konnichiwa.
Xin chào. (buổi trưa, chiều)

3. こんばんは。
Konbanwa.
Xin chào. (buổi tối)

4. どなたかいらっしゃいますか?
Donata ka irasshai masu ka?
Có ai ở nhà không?

5. ただいま。
Tadaima.
Tôi về rồi đây.

 

6. お帰りなさい。
O kaerinasai.
Bạn về rồi đấy à? / Mừng bạn đã về.

7. 出勤するところですか?
Shukkin suru tokoro desu ka?
Bạn đi làm à?

8. どちらまでお出かけですか?
Dochira made odekake desu ka?
Bạn đi đâu đấy?

9. もう帰らなければなりません。
Mou kaera nakereba narimasen.
Đến giờ tôi phải về rồi.

10. 失礼します。
Shitsurei shimasu.
Tôi xin phép.

 

11. さようなら。
Sayounara.
Tạm biệt.

12. 気をつけてね。
Ki o tsuke te ne.
Hãy bảo trọng nhé!

13. 運転に気をつけてね。
Unten ni ki o tsuke te ne.
Lái xe cẩn thận nhé!

14. 明日また会いましょう。
Ashita mata ai mashou.
Hẹn mai gặp lại.

15. おやすみなさい。
Oyasuminasai.
Chúc ngủ ngon.

Xem thêm:
Kaiwa thực tế trong cuộc sống – Phần 1
Những cấu trúc Ngữ Pháp tiếng Nhật thường dùng trong Kaiwa