Home / Từ vựng / Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến Y Tế, Thuốc, Khám Bệnh – Phần 2

Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến Y Tế, Thuốc, Khám Bệnh – Phần 2

Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến Y Tế, Thuốc, Khám Bệnh – Phần 2
[Tổng hợp] Tất tần tật từ vựng tiếng Nhật liên quan đến Y tế, Bệnh viện, Thuốc, Khoa khám bệnh.

3日前から右下の奥歯が痛いです。
Tôi bị đau răng hàm dưới bên phải từ trước 3 ngày.

右上の;trên bên phải

右下の;dưới bên phải

左上の;trên bên trái

左下の;dưới bên trái

奥歯;răng hàm

上の前歯;răng cửa hàm trên

下の前歯;răng cửa hàm dưới

歯の詰め物が取れました。
Chỗ trám răng bị rơi ra.

差し歯が取れました。
Răng sứ bị rơi ra.

(知覚過敏で)歯にしみます。
Răng của tôi rất buốt.

私は病気です。
tôi bị ốm.

私は病気かもしれません。
Có lẽ là tôi bị ốm rồi.

私は(  )にかかっています。
tôi bị (  ).

私は(  )にかかっているかもしれません。
Có lẽ là tôi bị (  ).

風邪;cảm、cảm nặng

流行性耳下腺炎(おたふく風邪);bệnh quai bị

肺炎;viêm phổi

インフルエンザ;cảm cúm

伝染病;bệnh truyền nhiễm

SARS;hội chứng hô hấp cấp tính nặng

結核;bệnh lao

喘息;bệnh hen, suyễn

気管支炎;viêm phế quản

扁桃炎;viêm amidan

頭痛;đau đầu

偏頭痛;chứng đau nửa đầu

膀胱炎;viêm bàng quang

虫垂炎、盲腸;viêm ruột thừa

肝炎;viêm gan

∟ A型肝炎なら viêm gan A となります。

胃潰瘍;viêm dạ dày

食中毒;ngộ độc thưc phẩm

できもの;mụn

筋肉痛;đau cơ

内出血;chảy máu trong

骨折;gãy xương

骨粗しょう症 ;bệnh loãng xương

痔 ;bệnh trĩ

ヘルニア;thoát vị đĩa đệm

肥満;béo phì

高血圧症;bệnh cao huyết áp

糖尿病;bệnh tiểu đường

不整脈;loạn nhịp tim

心臓病;bệnh tim

チアノーゼ;tím tái

脳卒中;đứt mạch máu não

癌;ung thư

胃癌;ung thư dạ dày

良性腫瘍;khối u lành tính

悪性腫瘍;khối u ác tính

日射病;say nắng にっしゃびょう

熱射病;say nóng ねっしゃびょう

アレルギー;Dị ứng

花粉症;dị ứng phấn hoa かふんしょう

エイズ;AIDS

性病;bệnh hoa liễu

梅毒;bệnh giang mai

淋病;bệnh lậu

更年期障害;rối loạn kinh nguyệt

ヒステリー;Kích động

認知症;trí nhớ kém にんちびょう

アルツハイマー病;bệnh tâm thần

うつ病;bệnh trầm cảm

自閉症;bệnh tự kỷ

拒食症;bệnh chán ăn

摂食障害;rối loạn âm dương

不眠症;bệnh mất ngủ

ノイローゼ;ối loạn thần kinh

性同一性障害;rối loạn giới tính

診療科;chuyên khoa  チュエン コア

∟ 『 専門(chuyên)の科(khoa) 』 という意味。

内科;khoa nội  ないか

外科;khoa ngoại  げか

歯科;nha khoa しか

皮膚科; khoa da liễu  ひふか

眼科;khoa mắt がんか

耳鼻咽喉科;khoa tai mũi họng じびいんこうか

小児科;khoa nhi しょうにか

産婦人科;sản phụ khoa さんふじんか

整形外科;khoa chấn thương chỉnh hình せいけいげか

泌尿器科;khoa tiết niệu ひにょうきか

診察;khám bệnh  しんさつ

診断;chuẩn đoán  しんだん

治寮、手当て;trị liệu、chữa trị  ちりょう、てあて

応急処置;sơ cứu  おあきゅうしょち

応急手当;cấp cứu おうきゅうてあて

診断書;giấy chuẩn đoán しんだんしょ

処方箋;toa thuốc しょほうせん

処方箋薬;thuốc kê đơn

熱がある;sốt  ねつがある

寒気;cảm lạnh  かんき

咳が出る;ho  せきがでる

鼻水が出る;sổ mũi  はなみずがでる

吐き気;buồn nôn  はきけがする

胸焼け;ợ chua むねやけ

下痢;tiêu chảy、ỉa chảy げり

息苦しい;khó thở  いきくるしい

動悸がする;tim đập nhanhドウキがする

しびれ;tình trạng tê

耳鳴り;ù tai みみなり

めまい;chóng mặt  チョン マット

発疹が出る;phát ban  はっしんがでる

出血;chảy máu しゅっけつ

湿疹; viêm da、chàm、ghẻ lở しっしん

かゆい;ngứa

薬;thuốc  トゥオック

薬局;hiệu thuốc  ヒエウ トゥオック

Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến Y Tế, Thuốc, Khám Bệnh – Phần 1
Từ vựng tiếng Nhật về các Bộ Phận Cơ Thể