Home / Tiếng Nhật giao tiếp / Kaiwa tiếng Nhật bài 2: Đối thoại cơ bản – Phần 3

Kaiwa tiếng Nhật bài 2: Đối thoại cơ bản – Phần 3

Kaiwa tiếng Nhật bài 2: Đối thoại cơ bản – Phần 3
Học Kaiwa N5 Tiếng Nhật giao tiếp sơ cấp

 

V: Nói biểu hiện cảm xúc trong tiếng Nhật

1. 嬉しいです。
Ureshii desu.
Tôi vui.

2. とても嬉しいです。
Totemo ureshii desu.
Tôi rất vui.

3. 悲しいです。
Kanashii desu.
Tôi buồn.

4. ちょっと悲しいです。
Chotto kanashii desu.
Tôi hơi buồn.

5. 本当に寂しいです。
Hontouni sabishii desu.
Tôi thật sự cô đơn.

6. 泣きたいです。
Nakitai desu.
Tôi muốn khóc.

7. 私は悲しくて泣きたいです。
Watashi wa kanashiku te nakitai desu.
Tôi cô đơn đến mức muốn khóc.

8. がっかりしました。
Gakkari shi mashi ta.
Tôi đã thất vọng.

9. 何もしたくないです。
Nani mo shi taku nai desu.
Tôi chẳng muốn làm gì.

10. 眠いです。
Nemui desu.
Tôi buồn ngủ.

11. 怖いです。
Kowai desu.
Thật đáng sợ.

12. 疲れました。
Tsukare mashita.
Tôi mệt rồi.

13. 深く感動しました。
Fukaku kandou shi mashi ta.
Tôi đã cảm động sâu sắc.

14. 満足です。
Manzoku desu.
Tôi hài lòng.

15. それを聞いて驚きました。
Sore wo kii te odoroki mashi ta.
Nghe tin đó tôi đã sốc.

16. 全身に鳥肌が立ちました。
Zenshin ni torihada ga tachi mashi ta.
Tôi đã nổi da gà khắp người.

17. 緊張します 。
Kinchou shi masu.
Tôi bị căng thẳng.

18. すごいですね。
Sugoi desu ne.
Hay quá/ giỏi quá nhỉ.

19. よかったね。
Yokatta ne.
May quá / tốt quá rồi nhỉ.

20. 恥ずかしいです。
Hazukashii desu.
Thật xấu hổ.

 

VI: Nói Chúc Mừng / Ước Nguyện trong tiếng Nhật

1. おめでとうございます。
Omedetou gozai masu.
Xin chúc mừng.

2. お誕生日おめでとう。
O tanjoubi omedetou.
Chúc mừng sinh nhật.

3. あなたの誕生日が幸せな日になりますように。
Anata no tanjoubi ga shiawase na hi ni narimasu you ni.
Chúc bạn có một sinh nhật hạnh phúc.

4. ご結婚おめでとうございます。
Go kekkon omedetou gozai masu.
Chúc mừng hôn lễ.

5. ご結婚おめでとう。 いつまでもお幸せに。
Go kekkon omedetou. Itsu made mo oshiawase ni.
Chúc mừng hôn lễ. Chúc bạn mãi mãi hạnh phúc.

6. 卒業おめでとう。
Sotsugyou omedetou.
Chúc mừng tốt nghiệp.

7. 試験合格おめでとう。
Shiken goukaku omedetou.
Chúc mừng bạn đỗ kỳ thi.

8. 合格おめでとう。 これからも頑張ってね。
Goukaku omedetou. Korekara mo gambatte ne.
Chúc mừng thi đỗ. Từ nay về sau tiếp tục cố gắng nhé!

9. 大学合格おめでとう。
Daigaku goukaku omedetou.
Chúc mừng bạn đỗ đại học.

10. 新しい仕事での成功を祈っています。
Atarashii shigoto de no seikou wo inotte imasu.
Cầu cho bạn đạt được thành công trong công việc mới.

11. 赤ちゃんのご誕生おめでとうございます。
Akachan no go tanjou omedetou gozai masu.
Chúc mừng bạn sinh cháu.

12. ご退院おめでとうございます。
Go taiin omedetou gozai masu.
Mừng bạn xuất viện.

13. メリークリスマス。
Meriikurisumasu.
Chúc giáng sinh an lành.

14. 明けましておめでとう。
Akemashite omedetou.
Chúc mừng năm mới.

15. 感謝祭おめでとう。
Kanshasai omedetou.
Chúc mừng lễ tạ ơn.

16. 楽しい休暇をお過ごしください。
Tanoshii kyuuka wo osugoshi kudasai.
Chúc bạn có kỳ nghỉ vui vẻ.

17. あなたの成功を祈っています。
Anata no seikou wo inotte imasu.
Cầu cho bạn thành công.

18. あなたのますますの健康と長寿を祈っています。
Anata no masumasu no kenkou to chouju wo inotte imasu.
Cầu chúc bạn khỏe mạnh và trường thọ.

19. あなたがいつも笑顔でいられるよう、祈っています。
Anata ga itsumo egao de irareru you, inotte imasu.
Cầu chúc nụ cười luôn nở trên môi bạn.

20. あなたに愛しい人が現れることを祈っています。
Anata ni itoshii hito ga arawareru koto wo inotte imasu.
Cầu mong bạn sẽ tìm được một người yêu đáng mến.

Xem thêm:
Kaiwa tiếng Nhật bài 1: Chào hỏi
Những cấu trúc Ngữ Pháp tiếng Nhật thường dùng trong Kaiwa