Home / Tiếng Nhật giao tiếp / Kaiwa tiếng Nhật bài 3: Sinh Hoạt Thường Ngày – Phần 2

Kaiwa tiếng Nhật bài 3: Sinh Hoạt Thường Ngày – Phần 2

Kaiwa tiếng Nhật bài 3: Sinh Hoạt Thường Ngày – Phần 2
Học Kaiwa N5 Tiếng Nhật giao tiếp sơ cấp

 

III. Kaiwa tiếng Nhật nói về Thời Tiết

1. 天気はどうですか?
Tenki wa dou desu ka?
Thời tiết thế nào?

2. 良い天気ではありません。
Yoi tenki de wa ari masen.
Không phải là ngày đẹp trời.

3. 今日はとてもいい天気です。
Kyou wa totemo ii tenki desu.
Hôm nay thời tiết rất đẹp.

4. 今日は悪い天気です。
Kyou wa warui tenki desu.
Hôm nay thời tiết rất xấu.

5. 今日は最悪の天気です。
Kyou wa saiaku no tenki desu.
Hôm nay thời tiết thật kinh khủng.

 

6. 暖かいです 。
Atatakai desu.
Trời ấm áp.

7. 寒いです。
Samui desu.
Trời lạnh.

8. 冷たいです。
Tsumetai desu.
Trời giá buốt.

9. 暑いです。
Atsui desu.
Trời nóng nực.

10. 晴れです。
Hare desu.
Trời có nắng.

 

11. 曇りです。
Kumori desu.
Trời nhiều mây.

12. 雨が降っています。
Ame ga futte imasu.
Đang có mưa.

13. 外はひどい雨です。
Soto wa hidoi ame desu.
Ngoài trời mưa nặng hạt.

14. 雨が降りそうです。
Ame ga furi sou desu.
Có vẻ trời sắp mưa.

15. 雨が止みました。
Ame ga yami mashi ta.
Mưa đã tạnh.

 

16. 梅雨が終わりました。
Tsuyu ga owari mashi ta.
Mùa mưa đã kết thúc.

17. 雪が降っています。
Yuki ga futte imasu.
Tuyết đang rơi.

18. 風が吹いている。
Kaze ga fui te iru.
Trời có gió.

19. 風が強いです。
Kaze ga tsuyoi desu.
Gió thổi rất mạnh.

20. 今日は風がありません。
Kyou wa kaze ga ari masen.
Hôm nay trời lặng gió.

 

21. 気温は何度ですか?
Kion wa nan do desu ka?
Nhiệt độ là bao nhiêu?

22. 寒くなり始めています。
Samuku narihajime te i masu.
Trời bắt đầu chuyển lạnh.

23. 明日は今日より寒くなるそうです。
Ashita wa kyou yori samuku naru sou desu.
Nghe nói ngày mai sẽ lạnh hơn hôm nay.

24. あしたの天気予報はどうですか。
Ashita no tenki yohou wa dou desu ka?
Dự báo thời tiết ngày mai thế nào?

25. 天気予報では明日は晴れです。
Tenki yohou de wa ashita wa hare desu.
Dự báo thời tiết nói ngày mai trời nắng.

 

26. 日本には四季があります。
Nihon ni wa shiki ga ari masu.
Nhật Bản có bốn mùa.

27. 春は暖かいです。
Haru wa atatakai desu.
Mùa xuân trời ấm áp.

28. 夏は暑く、雨がよく降ります。
Natsu wa atsuku, ame ga yoku furi masu.
Mùa hè nóng và mưa nhiều.

29. 秋は涼しいです。
Aki wa suzushii desu.
Mùa thu trời mát mẻ.

30. 冬はとても寒いです。
Fuyu wa totemo samui desu.
Mùa đông rất lạnh.

 

31. 日本の冬はベトナムの冬より寒いです。
Nihon no fuyu wa betonamu no fuyu yori samui desu.
Mùa đông của Nhật Bản lạnh hơn mùa đông của Việt Nam.

32. 一年でいつが一番寒いですか?
Ichi nen de itsu ga ichiban samui desu ka?
Trong một năm thời gian nào lạnh nhất?

33. 2月が一番寒いです。
Nigatsu ga ichiban samui desu.
Tháng 2 lạnh nhất.

 

IV: Giao tiếp tiếng Nhật trong Hẹn hò/ Cầu hôn

1. 今週末は予定がありますか?
Konshuu matsu wa yotei ga ari masu ka?
Cuối tuần này em đã có dự định gì chưa?

2. デートしてくれませんか?
Deeto shi te kure masen ka?
Có thể hẹn hò cùng tôi không?

3. 今日会えますか?
Kyou ae masu ka?
Hôm nay chúng ta có thể gặp nhau không?

4. 一緒にお食事しませんか?
Issho ni o shokuji shi masen ka?
Cùng đi ăn với tôi nhé?

5. 一緒に公園へ行きませんか?
Issho ni kouen e iki masen ka?
Cùng đến công viên với tôi nhé?

 

6. 付き合ってる人、いますか?
Tsukiatteru hito, imasu ka?
Em có người yêu chưa?

7. あなたみたいに美しい人は初めてです。
Anata mitai ni utsukushii hito wa hajimete desu.
Đây là lần đầu tôi gặp người xinh đẹp như em.

8. その服装、とてもよく似合っているよ。
Sono fukusou, totemo yoku niatte iru yo.
Bộ trang phục đó rất hợp với em.

9. どんなタイプの男性が好きですか?
Donna taipu no dansei ga suki desu ka?
Em thích mẫu đàn ông như thế nào?

10. どんなタイプの女性が好きですか?
Donna taipu no josei ga suki desu ka?
Anh thích mẫu phụ nữ như thế nào?

 

11. あなたにあげる小さいプレゼントです。
Anata ni ageru chiisai purezento desu.
Món quà nhỏ này dành tặng em.

12. あなたの携帯番号を教えてください。
Anata no keitai bangou wo oshie te kudasai.
Cho tôi xin số di động của em nhé.

13. 電話してくれますか?
Denwa shi te kure masu ka?
Em sẽ gọi cho tôi chứ?

14. 私のことを、どう思っていますか。
Watashi no koto wo, dou omotte i masu ka.
Em nghĩ sao về tôi?

15. あなたのことばかり考えています。
Anata no koto bakari kangae te i masu.
Tôi chỉ nghĩ về một mình em.

 

16. ずっと以前から知っていたように感じます。
Zutto izen kara shitte i ta you ni kanji masu.
Tôi có cảm giác chúng ta đã quen biết từ lâu lắm rồi.

17. 誰よりもあなたを愛しています。
Dare yori mo anata o aishi te i masu.
Tôi yêu em hơn bất kỳ ai.

18. 私の側にいてください。
Watashi no soba ni i te kudasai.
Hãy luôn ở bên tôi nhé.

19. 結婚してください。
Kekkon shi te kudasai.
Chúng ta hãy kết hôn đi.

Xem thêm bài:
Kaiwa tiếng Nhật bài 3: Sinh Hoạt Thường Ngày – Phần 1
Tổng hợp Trạng Từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật