50 CÂU NÓI NGẮN TRONG GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT AI CŨNG CẦN
1. わがままいうな= Đừng ích kỷ vậy nữa!
2. よくいうぜ= Nói thì hay lắm!
3. ちゅうこくしてるんだ= Tôi cảnh cáo cậu đấy!
4. なんでもするからゆるして= Tôi sẽ làm bất cứ điều gì, nhưng hãy tha thứ cho tôi!
5. もったいない= Thật lãng phí!
6. あなたのせいじゃない= Đó không phải lỗi của cậu
7. こまったな= Khó nghĩ quá…
8. なんかもんくあるか= Có gì không vừa lòng à?
9. どけ= Tránh ra!
10 .ついてこないで= Đừng đi theo tôi!
11. むだだ= Vô ích thôi!
12.やってみろ=Làm thử đi!
13. やめろ= Dừng lại đi!
14. すきにしろ= Thích làm gì thì tuỳ!
15. むりだ=Vô ích thôi !
16. ごめんください= Có ai ở nhà không?
17. すまない/ごめん= Xin lỗi
18. めをさまして= Dậy đi
19. やかましい= Lắm mồm quá!
20. はなしくらいきけよ= Ít ra cũng nghe tôi nói chứ!
21. よるな= Đừng có tiến lại đây!
22. かえせ= Trả đây!
23. はじめるぞ= Bắt đầu thôi!
24. うれしい= Vui quá!
25. がんばらなくちゃ= Phải ráng hết sức thôi!
26. げんきないね= Trông cậu có vẻ buồn thế!
27. まけるもんか= Tôi sẽ không thua đâu.
28. あたしのどこがふまんなの= Cậu có gì không hài lòng về tôi?
29. しんじられない= Thật không thể tin nổi!
30. へんなヤツ= Đúng là kẻ kì lạ
31. べつにきにすることないじゃない= Cũng không cần bận tâm chuyện đó.
32. じゃまだ= Tránh đường nào!/ Vướng chỗ quá!
33. あたりまえだよ= Hiển nhiên rồi!
34. いそげ= Khẩn trương lên
35. しにてえのか= Muốn chết hả?
36. たのむ= Trăm sự nhờ cậu đấy!
37. しんぱいするな= Đừng lo.
38. どうするんだ= Cậu tính sao đây?
39. もういい= Đủ rồi đó!
40. しっかりしなさい= Tỉnh trí lại đi!/ Trấn tĩnh lại đi!
41. かっこいい= Cool quá đi!
42. うそつけ= Đồ dối trá!
43. きのせいか= Là do mình tưởng tượng sao?
44. なにしにきたんだよ= Cậu đến đây chi vậy?
45. やっぱりそうか=Quả nhiên là vậy sao…
46. バカなことしないで=Đừng làm trò ngu ngốc nữa!
47. だまれ= Im miệng đi!
48. ほっといてくれ=Để cho tôi yên!
49. おどろいた= Hết cả hồn!
50. いてぇ=Đauuuuu
Xem thêm:
80 Kanji JLPT N5
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề giao thông