Home / Tiếng Nhật giao tiếp / Kaiwa tiếng Nhật bài 5: Trường Học/ Công Ty – Phần 2

Kaiwa tiếng Nhật bài 5: Trường Học/ Công Ty – Phần 2

Kaiwa tiếng Nhật bài 5: Trường Học/ Công Ty – Phần 2
Học Kaiwa N5 Tiếng Nhật giao tiếp sơ cấp


II. Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật trong Công Ty

1. 新製品を発表します。
Shinseihin wo happyou shimasu.
Chúng tôi sẽ công bố sản phẩm mới.

2. 商品の広告をご覧になったことはありますか?
Shouhin no koukoku wo goran ni natta kotowa ari masu ka?
Anh đã xem quảng cáo sản phẩm chưa?

3. カタログを見せていただけますか?
Katarogu wo mise te itadake masu ka?
Cho tôi xem ca-ta-lô được chứ?

4. サンプルを見せていただけますか?
Sanpuru wo mise te itadake masu ka?
Cho tôi xem hàng mẫu được chứ?

5. 新製品を発売する予定です。
Shinseihin wo hatsubai suru yotei desu.
Chúng tôi dự định sẽ bán sản phẩm mới.

 

6. 市場の反応はどうですか?
Shijou no hannou wa dou desu ka?
Phản ứng của thị trường ra sao?

7. 高い評価を頂いています。
Takai hyouka wo itadai te imasu.
Nó được đánh giá cao.

8. 日本ではよく売れています。
Nihon de wa yoku ure te imasu.
Nó bán rất chạy tại Nhật.

9. この製品はベトナムで需要が高いです。
Kono seihin wa betonamu de juyou ga takai desu.
Việt Nam hiện có nhu cầu lớn về sản phẩm này.

 

10. この製品はとても便利です。
Kono seihin wa totemo benri desu.
Sản phẩm này rất tiện dụng.

11. 価格についてご相談したいです。
Kakaku nitsuite go soudan shi tai desu.
Tôi muốn thảo luận về giá cả.

12. もっと安くなりませんか?
Motto yasuku nari masen ka?
Để giá thấp hơn được không?

13. 最低価格です。
Saitei kakaku desu.
Đây là giá thấp nhất.

14. これ以上安くはできません。
Kore ijou yasuku wa deki masen.
Không thể hạ giá được nữa.

15. いい価格でお分けします。
li kakaku de o wakeshi masu.
Tôi sẽ bán cho anh với giá phải chăng.

 

16. 2パーセント割引いたします。
Ni paasento waribiki itashi masu.
Tôi sẽ chiết khấu 2%.

17. 他社より高いと思います。
Tasha yori takai to omoi masu.
Tôi nghĩ giá này cao hơn của các công ty khác.

18. 価格表を送ってください。
Kakakuhyou wo okutte kudasai.
Hãy gửi bảng giá cho tôi.

19. ファックスで送りいたします。
Fakkusu de okuriitashi masu.
Tôi sẽ gửi bằng Fax.

20. 契約条件についていかがお考えですか?
Keiyaku jouken nitsuite ikaga o kangae desu ka?
Anh nghĩ sao về các điều khoản trong hợp đồng?

 

21. ひとつお願いをしてもいいですか?
Hitotsu onegai wo shi te mo ii desu ka?
Tôi nhờ anh một việc được chứ?

22. この仕事を手伝っていただけますか?
Kono shigoto wo tetsudatte itadake masu ka?
Có thể giúp tôi làm công việc này không?

23. はい、今いたします。
Hai, ima itashi masu.
Vâng, tôi sẽ làm ngay.

24. 忙しいのでちょっと困ります。
Isogashii node chotto komari masu.
Tôi đang bận lắm nên không thể làm được.

25. このレポートのコピーを3部作ってください。
Kono repooto no kopii wo san bu tsukutte kudasai.
Hãy phô tô báo cáo này thành 3 bản.

 

26. この問題を調査してください。
Kono mondai wo chousa shi te kudasai.
Hãy nghiên cứu lại vấn đề này.

27. この計画を読んで、コメントをください。
Kono keikaku wo yon de, komento wo kudasai.
Hãy đọc bản kế hoạch này và cho tôi một vài nhận xét.

28. これを日本語に翻訳してください。
Kore wo nihongo ni honyaku shi te kudasai.
Hãy dịch cái này sang tiếng Nhật.

29. 代わりに電話を受けてください。
Kawari ni denwa wo uke te kudasai.
Hãy nhận điện thoại thay tôi.

30. ホアさんに連絡してください。
Hoa san ni renraku shi te kudasai.
Hãy liên lạc với chị Hoa.

 

31. うまく行ってますか?
Umaku itte masu ka?
Công việc thuận lợi chứ?

32. やっているところです。
Yatte iru tokoro desu.
Tôi đang làm.

33. 予定より早く終わりそうです。
Yotei yori hayaku owari sou desu.
Có lẽ sẽ xong sớm hơn dự tính.

34. 予定より遅く終わりそうです。
Yotei yori osoku owari sou desu.
Có lẽ sẽ xong muộn hơn dự tính.

 

35. いつ終わるか分かりません。
Itsu owaru ka wakari masen.
Tôi không biết bao giờ thì xong nữa.

36. 1時間ぐらいで終わります。
Ichi jikan gurai de owari masu.
Sẽ hoàn thành trong khoảng 1 tiếng.

37. 時間があまりありません。
Jikan ga amari ari masen.
Thời gian không còn nhiều đâu.

38. 今忙しいですか?
Ima isogashii desu ka?
Anh có bận không?

39. 忙しくないです。
Isogashiku nai desu.
Tôi không bận.

40. ちょっと忙しいです。
Chotto isogashii desu.
Tôi bận một chút.

 

41. コピー機を使ってもいいですか?
Kopii ki wo tsukatte mo ii desu ka?
Tôi sử dụng máy photocopy được chứ?

42. はい、使えます。
Hai, tsukae masu.
Vâng, có thể dùng được ạ.

43. 故障しました。
Koshou shi mashi ta.
Nó hỏng mất rồi.

44. ファックスも故障しました。
Fakkusu mo koshou shi mashi ta.
Máy Fax cũng hỏng rồi.

45. ファックスの送り方は分かりますか?
Fakkusu no okuri kata wa wakari masu ka?
Anh có biết cách gửi fax không?

 

46. ファックス番号を教えてください。
Fakkusu bangou wo oshie te kudasai.
Hãy cho tôi biết số fax.

47. パソコンは使えますか?
Pasokon wa tsukae masu ka?
Anh biết sử dụng máy tính chứ?

48. ファイル名は何ですか?
Fairu mei wa nan desu ka?
Tên file là gì?

49. プリントしてもらえますか?
Purinto shi te morae masu ka?
Có thể in ra cho tôi không?

50. USBに入れてください。
USB ni ire te kudasai.
Hãy copy sang USB nhé.

Xem thêm bài:
Cách nói chào trước khi ra về bằng tiếng Nhật
7 Cách sử dụng 「って」nếu muốn giỏi Kaiwa