Home / Học tiếng Nhật / Lượng từ trong tiếng Nhật và cách sử dụng

Lượng từ trong tiếng Nhật và cách sử dụng

LƯỢNG TỪ VÀ CÁCH SỬ DỤNG LƯỢNG TỪ TRONG TIẾNG NHẬT

Số đếm ひとつ、ふたつ…とお là số đếm chung cho đồ vật đến 10. Từ 11 sử dụng như đếm số thông thường.

Các trợ từ số đếm: Là những từ được đặt sau số để đếm các đồ vật, người…

つ:Cái (đếm chung cho đồ vật)

人(にん):Đếm người

名(めい):Đếm người lịch sự (khách hàng, đối phương, …)

台(だい):Đếm máy móc, xe cộ

枚(まい):Đếm vật mỏng (đĩa CD, giấy, áo,…)

部(ぶ):Đếm số bộ (bộ hồ sơ,…)

札(さつ):Đếm tờ tiền giấy

冊(さつ):Đếm quyển (sách)

本(ほん・ぼん・ぽん):Đếm vật thon dài (cây, que, ô, dù,…)

番(ばん):Đếm số thứ tự

着(ちゃく):Đếm quần áo

足(そく):Đếm giầy, tất

杯(はい・ばい・ぱい):Đếm đồ uống

回(かい):Đếm số lần *chú ý: 三回(さんかい)*

階(かい):Đếm tầng *chú ý: 三階(さんがい)*

軒(けん):Đếm căn nhà

件(けん):Đếm sự kiện, vụ án

丁(ちょう):Đếm bìa đậu

時間(じかん):Đếm thời gian

分(ふん・ぷん):Đếm phút

秒(びょう):Đếm giây

匹(ひき):Đếm con vật

羽(わ):Đếm con vật có cánh

頭(とう):Đếm gia súc

倍(ばい):Đếm bội số lớn hơn

個(こ):Đếm cái/chiếc (những vật nhỏ)

泊(はく):Đếm số đêm thuê nhà nghỉ/khách sạn

席(せき):Đếm số ghế

車両(しゃりょう):Đếm toa tàu/toa xe

膳(ぜん):Đếm số bữa ăn

滴(てき):Đếm giọt chất lỏng

通り(とおり):Đếm số cách làm

通(つう):Đếm số thư

点(てん):Đếm số điểm/vấn đề

種類(しゅるい):Đếm số loại

切れ(きれ):Đếm miếng cắt/lát

船(せん):Đếm thuyền/tàu

Cách dùng:
Số đếm thường đứng ngay trước động từ mà nó bổ nghĩa.
Với các từ chỉ khoảng thời gian: số đếm được đặt ở mọi vị trí trong câu (trừ cuối câu)

Các từ để hỏi cho số đếm
いくつ là từ dùng để hỏi cho đồ vật đếm bằng ~つ
Các cách đếm khác dùng なん+trợ từ số đếm.

Ví dụ:
A: かばんをいくつ買(か)いましたか。Bạn đã mua mấy cái cặp?
B: 二(ふた)つ買(か)いました。Tôi đã mua 2 cái.
100円(えん)の切手(きって)を1枚(まい)ください。Lấy cho tôi 1 cái tem 100 yên.
A: 家族(かぞく)は何人(なんにん)ですか。Nhà bạn có bao nhiêu người.
B: 3(さん)人(にん)です。Nhà tôi có 3 người.

Xem thêm:
Số đếm trong tiếng Nhật – Số đếm từ 0 đến tỷ
Cách đếm người và vật bằng tiếng Nhật