Luyện nghe Minna no Nihongo – Bài 15
Luyệnh nghe tiếng Nhật sơ cấp theo giáo trình Mina no Nihongo I.
***
Phần Bunkei (文型)
Scipt:
1. 写真を 撮っても いいです。
shashin o totte mo ii desu.
Tôi chụp ảnh có được không?
2. サントスさんは パソコンを 持っています。
santosu san wa pasokon o motte i masu.
Anh Santo có máy vi tính.
Phần Reibun (例文)
Scipt:
1. この カタログを もらっても いいですか。
kono katarogu o moratte mo ii desu ka.
Tôi lấy cái ca-ta-lô này có được không?
。。。ええ、いいですよ。 どうぞ。
… ee, ii desu yo. douzo.
…Vâng, được ạ. Xin mời.
2. この 辞書を 借りても いいですか。
kono jisho o kari te mo ii desu ka.
Tôi mượn quyển từ điển này có được không?
。。。すみません、ちょっと。。。。今 使って います。
… sumimasen, chotto…. ima tsukatte i masu.
…Xin lỗi, không được rồi…Bây giờ tôi đang dùng.
3. ここで 遊んでは いけません。
koko de ason de wa ike masen.
Không được chơi ở đây.
。。。はい。
… hai.
…Vâng ạ.
4. 市役所の 電話番号を 知って いますか。
shiyakusho no denwa bangou o shitte i masu ka.
Anh/chị có biết số điện thoại của văn phòng hành chính quận (thành phố) không ạ?
。。。いいえ、知りません。
… iie, shiri masen.
…Không, tôi không biết.
5. マリアさんは どこに 住んで いますか。
maria san wa doko ni sun de i masu ka.
Chị Maria sống ở đâu?
。。。大阪に 住んで います。
… oosaka ni sun de i masu.
…Tôi ở Osaka.
6. ワンさんは 独身ですか。
wan san wa dokushin desu ka.
Anh Wang còn độc thân à?
。。。いいえ、結婚して います。
… iie, kekkon shi te i masu.
…Không, tôi đã lập gia đình.
7. お仕事は 何ですか。
o shigoto wa nani desu ka.
Anh/chị làm nghề gì?
。。。教師です。 富士大学で 教えて います。
… kyoushi desu. fujidaigaku de oshie te i masu.
…Tôi làm giáo viên. Tôi dạy ở Đại học Fuji.
専門は?
senmon wa?
Chuyên môn của anh/chị là gì?
。。。日本の 美術です。
… nippon no bijutsu desu.
…Là Mỹ thuật Nhật Bản
***